sinon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinon trong Tiếng pháp.
Từ sinon trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại trừ, nếu không, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinon
ngoại trừconjunction Sinon, pas de problème. Ngoại trừ chuyện đó ra, kế hoạch hoàn hảo đấy. |
nếu khôngconjunction J'ai une condition, sinon je ne viens pas. Chúng ta phải thỏa thuận, nếu không tôi không thể đi được. |
bằngadjective noun adposition Elle suppliait Jacob : “ Donne-moi des enfants, sinon je serai une morte. Ra-chên nài xin Gia-cốp: “Hãy cho tôi có con, bằng không, tôi chết”. |
Xem thêm ví dụ
Sinon elle, quelqu'un d'autre. Không cô ta thì người khác. |
Sinon, les chiens seront mis à l'adoption ou euthanasiés. Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết. |
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Le bonheur de l’humanité, sinon son existence, est compromis par l’explosion démographique, la pollution et l’accumulation à l’échelle planétaire d’armes nucléaires, bactériologiques et chimiques. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Moïse fit cette requête à Jéhovah en faveur des Israélites: “Mais maintenant si tu pardonnes leur péché..., sinon, efface- moi, s’il te plaît, de ton livre que tu as écrit.” Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
Que pouvons- nous faire de mieux de notre vie, sinon de nous conformer à la Parole de Dieu et d’apprendre de son Fils, Jésus Christ ? Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy. |
Sinon, vous passerez tous les deux le reste de vos misérables carrià ̈ res à Arkham. Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham. |
Payez vite... sans discuter... sinon... Đừng e ấp, nói với nhau bao lời... |
« Le journalisme indépendant peut aider à révéler des exactions qui sinon seraient passées aux oubliettes. » "Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.” |
Sinon, d’où tire- t- elle son origine?’ Nếu không, thì nó từ đâu mà ra?›› |
15 Beaucoup de jeunes mariés sont surpris, sinon déçus, quand leur conjoint ne partage pas leur opinion sur des sujets importants. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
Sinon, pourquoi Jésus aurait- il passé autant de temps, comme nous allons le voir, à donner à ses disciples un signe qui les aiderait à discerner sa présence*? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
Par exemple : Dans Moïse 6:57, Énoch cite de manière non équivoque : « C’est pourquoi, enseigne-le à tes enfants, que tous les hommes de partout doivent se repentir, sinon, ils ne pourront en aucune façon hériter le royaume de Dieu, car rien d’impur ne peut... demeurer... en sa présence. Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
Sinon, des types comme ça gagnent. Bởi nếu như vậy... những người như thế này sẽ thắng. |
Sinon, la modification que vous avez apportée à l'attribution des conversions risque d'entraîner des surenchères ou des sous-enchères. Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp. |
La publicité, ça marche ! Sinon, personne n’investirait en elle. Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy. |
Et sinon? Để làm gì chứ? |
Sinon, ils se mettraient en quête d’une autre religion. — Matthieu 7:14. Nếu không, chắc họ đã tìm kiếm một tôn giáo khác rồi.—Ma-thi-ơ 7:14. |
Sinon, on est juste un singe savant, non ? Thế chỉ tổ thành lập dị, chứ đùa? |
Sinon, pourquoi suivre les règles? Ý tôi là, nếu không như thế thì theo luật làm chi? |
Le rêveur ne savait rien, sinon que son médecin était malade et entrait à l’hôpital. Người nằm mơ không biết gì cả, chỉ biết rằng y sĩ mắc bệnh, phải vào bệnh viện. |
Et tout cela est tout autant une question d'ombre que de lumière, bien sûr, parce que sinon vous ne voyez pas ces variations. Và hình ảnh này thể hiện bóng tối cũng nhiều như thể hiện ánh sáng, bởi vì nếu không thì bạn sẽ chẳng thấy được những sự vận động này. |
Sinon, je vous l’aurais dit, car je m’en vais vous préparer une place. Ta đi sắm-sẵn cho các ngươi một chỗ. |
Sinon... c'est bien aussi. Còn ngược lại thì cũng không sao cả. |
En Mika 6:8, nous lisons : « Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sinon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.