saucisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saucisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saucisse trong Tiếng pháp.

Từ saucisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là xúc xích, khí cầu thám không, xúc-xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saucisse

xúc xích

noun (Charcuterie)

Si les choses allaient bien, nous avions au petit déjeuner des oeufs et des saucisses.
Khi tình hình khá khẩm, chúng tôi ăn trứng và xúc xích.

khí cầu thám không

noun (từ cũ, nghĩa cũ) khí cầu thám không (hình xúc xích)

xúc-xích

noun

Si les choses allaient bien, nous avions au petit déjeuner des oeufs et des saucisses.
Khi tình hình khá khẩm, chúng tôi ăn trứng và xúc xích.

Xem thêm ví dụ

Il semble que le bébé est en train de manger une saucisse.
Hình như bé đang ăn xúc xích.
Bacon, œufs, saucisses, haricots, tomates.
Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền.
Il y a une fille qui voulais tellement te ressembler qu'elle avait mis une mini saucisse dans son pantalon!
Có cô gái muốn được như cậu đến nỗi cô ấy nhét vào quần mình cái ổ bánh mỳ Tootsie.
T'as une saucisse-cocktail, Buz-nik-ta-mère?
Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố?
Et je me souviens avoir enlevé les lunettes et regardé mes mains en état de choc parce que mes doigts avait enflé à tel point qu'ils étaient comme des saucisses.
Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy.
La tour la plus récente de Londres, c'est quoi ? Un cornichon, une saucisse, ou un sex-toy ?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
L’autre filament est enfermé dans l’autre saucisse.
Chuỗi kia bó lại thành một chiếc xúc xích khác.
Demandez ma saucisse!
Cho tôi xin đi!
Tu sais dire saucisse?
Mày có thể nói từ xúc xích bằng tiếng Nhật à?
Elle parlait comme si elle appartenait à une société anti- saucisse ou une ligue pour la suppression des œufs.
Cô nói như thể cô thuộc về một xã hội chống- xúc xích hoặc một giải đấu cho đàn áp trứng.
Il s'agit de la chose que nous donnons à manger à nos enfants - Extremo Burritos, des saucisses en beignets de maïs, des chaussons-pizza, des sandwichs grillés au fromage.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
Je vous envoie un colis de saucisses et de fromage.
Tôi sắp gửi cho cậu 1 gói xúc xích và phó mát đấy.
Il s'agit de la chose que nous donnons à manger à nos enfants - Extremo Burritos, des saucisses en beignets de maïs, des chaussons- pizza, des sandwichs grillés au fromage.
Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches.
Je ai eu quelques belles saucisses.
Tôi có mang theo xúc xích.
Les saucisses de Francfort donnent le cancer.
Xúc xích Đức gây ung thư.
Vous avez oublié vos saucisses!
Cô quên mang theo xúc xích này.
Je préfère demander au Dr Saucisse.
Để chắc chắn em sẽ gọi bác sĩ Wiener. [ GIGGLES ]
De délicieuses saucisses!
Món này rất ngon.
Hé professeur, super, vos saucisses sèches!
Ê, giáo sư, khô ngon thế.
Qui a dit que ton travail était de penser, saucisse à ressort ?
Ai bảo anh phải nghĩ, lò-xo-nhu-nhược?
Je ne parle pas des saucisses.
Tôi không nói về xúc xích.
Une saucisse...
Còn cái này đc làm từ thịt lợn.
Des saucisses.
Xúc xích à.
Le terme dog est utilisé, en anglais, comme synonyme de « saucisse », depuis 1886, et les allégations voulant que les fabricants de saucisses utilisent de la viande de chien datent d'au moins 1845.
Từ "dog" đã được sử dụng như từ đồng nghĩa với xúc xích từ năm 1884 và các cáo buộc cho rằng nhà sản xuất xúc xích sử dụng thịt chó đã có ít nhất từ năm 1845.
Tu demandes du bacon canadien, et t'as de la saucisse de Francfort.
Có cả thịt heo muối Canada, dùng nước sốt Đức chứ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saucisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.