séminaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ séminaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séminaire trong Tiếng pháp.

Từ séminaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủng viện, trường dòng, cuộc hội thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ séminaire

chủng viện

noun

Nous n’avons pas de séminaires pour la formation de dirigeants professionnels.
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp.

trường dòng

noun

Qui est ce que cinq années sanglantes de l'école séminaire fait pour vous.
Đó là những gì mà suốt 5 năm học trường dòng nhồi nhét cho anh.

cuộc hội thảo

noun (cuộc thảo luận chuyên đề (của những nhà kỹ thuật..), cuộc hội thảo)

Son seul combat fut un séminaire de politique.
Cuộc chiến mà hắn tham dự là một cuộc hội thảo về chính sách.

Xem thêm ví dụ

Le programme des séminaires et instituts a débuté au Chili en 1972.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Elle n’était pas membre de notre Église, mais elle s’est inscrite au séminaire avec ses amis.
Em không phải là tín hữu của Giáo Hội chúng ta, nhưng em ghi danh vào lớp giáo lý với bạn bè của em.
L’étude séquentielle des Écritures et la maîtrise de la doctrine sont des activités complémentaires et sont toutes deux des éléments importants pour les élèves dans leur expérience du séminaire.
Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý.
Rappelez aux élèves qu’au séminaire, nous apprenons l’Évangile par l’étude quotidienne des Écritures.
Nhắc nhở các học sinh rằng trong lớp giáo lý, chúng ta học phúc âm qua việc nghiên cứu thánh thư mỗi ngày.
J'ai quitté le séminaire.
Tôi bỏ chỗ đó lâu rồi.
Cameron sait que le séminaire l’aide à rester fort face aux tentations du monde.
Cameron biết rằng lớp giáo giúp em chống lại những cám dỗ của thế gian.
Je vais employer les paroles d’un cantique du séminaire pour structurer mon discours :
Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi:
* Mes élèves comprennent-ils que le but de notre cours est de réaliser l’objectif des séminaires et instituts de religion : les aider à comprendre les enseignements et l’expiation de Jésus-Christ et à se reposer sur eux ?
* Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không?
Elle a aussi appris que lorsqu’elle décide de s’engager à faire quelque chose, comme assister au séminaire ou lire les Écritures, il lui est plus facile de tenir cet engagement que lorsqu’elle est obligée de le faire ou « censée » le faire.
Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm.
Il a terminé l’année scolaire en assistant au séminaire avec ses filles, ce qui l’a amené à devenir membre et à être pratiquant dans l’Église toute sa vie.
Suốt thời gian còn lại của niên học đó, người ấy tham dự lớp giáo lý với hai đứa con gái của mình, điều đó cuối cùng đã dẫn đến việc người ấy trở thành tín hữu và suốt đời tích cực hoạt động trong Giáo Hội.
Bien qu’elle se réjouisse d’avoir été nouvellement appelée comme instructrice du séminaire, elle se demande comment elle va réussir à préparer une leçon de qualité tous les jours : « Préparer et enseigner une leçon tous les jours semble exiger un engagement considérable.
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng.
Vous pouvez aussi noter celles qui font partie de la maîtrise d’Écritures du séminaire.
Em có thể cũng muốn chú thích những đoạn thánh thư nằm trong các câu thánh thư thông thạo của lớp giáo lý.
De plus, une liste des points doctrinaux de base a été incluse pour souligner les points de doctrine clés que les élèves doivent arriver à comprendre, croire et vivre pendant leur quatre années de séminaire et pendant toute leur vie.
Ngoài ra, một bản liệt kê Các Giáo Lý Cơ Bản đã được gồm vào để làm nổi bật các giáo lý chính yếu mà học sinh cần phải trở nên hiểu, tin tưởng, và sống theo suốt bốn năm trong lớp giáo và suốt cuộc đời còn lại của họ.
Je crois que j'ai fait un séminaire à l'académie en 1997.
Tôi nghĩ tôi đã làm 1 cuộc hội thảo tại học viện trong năm 97.
* Assister au séminaire (lorsqu’il est organisé).
* Tham dự lớp giáo lý (nơi nào có sẵn.)
* Comprendre l’objectif des séminaires et instituts de religion
* Hiểu Mục Tiêu của Lớp Giáo và Viện Giáo Lý Tôn Giáo
Puis un dimanche matin, alors que j’étais en train de suspendre mes vêtements de cérémonie après la messe, deux hommes sont arrivés au séminaire.
Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng.
À quatorze ans, elle est entrée au lycée et a adoré le séminaire, un autre lieu saint où étudier l’Évangile.
Khi 14 tuổi, em bắt đầu học trung học và yêu thích lớp giáo lý, một nơi thánh thiện khác để học hỏi về phúc âm.
On vous a enseigné chez vous et au séminaire l’expiation de Jésus-Christ.
Các em đã được dạy ở nhà và trong lớp giáo lý về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Votre génération a été davantage exposée aux enseignements du séminaire et de l’institut que les générations passées, et vous avez reçu une meilleure formation que toutes les autres générations à la Primaire, à la prêtrise et aux Jeunes Filles.
Thế hệ của các em được tiếp cận với Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý nhiều hơn các thế hệ trước và các em được giảng dạy tốt nhất so với Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý của các thế hệ trước, và các em được huấn luyện tốt nhất so với bất cứ thế hệ nào từ Hội Thiếu Nhi, Chức Tư Tế và Hội Thiếu Nữ.
Il a assisté à des séminaires ici.
Tôi tin là ông ta có tham gia vài buổi truyền giảng.
1948 :Disponible au Canada, premier pays en dehors des États-Unis à avoir le séminaire.
Năm 1948: Được tổ chức ở Canada, quốc gia đầu tiên ngoài Hoa Kỳ có lớp giáo .
* Selon vous, comment la méditation et la prière peuvent-elles agir ensemble pour nous aider à comprendre ce que nous apprenons à l’église ou au séminaire ?
* Các em nghĩ việc suy ngẫm và cầu nguyện có thể tác động với nhau để giúp chúng ta hiểu được những điều chúng ta học được trong nhà thờ hay lớp giáo lý như thế nào?
Ce soir je voudrais commencer par quelque chose de complètement différent, je vous demande de quitter la terre avec moi et de sauter en haute mer pour un instant. 90 pour cent de l'espace vital de notre planète est en haute mer, et c'est là que la vie, titre de notre séminaire ce soir, a commencé.
Tôi xin được bắt đầu buổi tối nay bằng một điều gì đó hoàn toàn khác biệt đề nghị các bạn cùng với tôi cất bước khỏi mặt đất và hòa vào biển khơi trong giây lát. 90% không gian sống trên hành tinh này là biển khơi và đó là nơi mà cuộc sống - chủ đề của hội thảo hôm nay - nơi cuộc sống bắt đầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séminaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.