sensuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensuel trong Tiếng pháp.

Từ sensuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là xác thịt, dâm dục, dâm ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensuel

xác thịt

adjective (thuộc) xác thịt)

dâm dục

adjective

Chaque jour, des vagues de pensées et d’images sensuelles déferlent sur notre chemin.
Hàng ngày, những làn sóng mang những ý tưởng và hình ảnh dâm dục đập vào mắt chúng ta.

dâm ô

adjective

Xem thêm ví dụ

C'est dans les boissons que les gens avalent pour se garder éveillés, se sentir forts et sensuels.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
L’homme, ou la femme, naturel est impénitent, charnel, sensuel (voir Mosiah 16:5 ; Alma 42:10 ; Moïse 5:13), complaisant, excessif, orgueilleux et égoïste.
Con người thiên nhiên thì không hối cải, ưa thích xác thịt và nhục dục (xin xem Mô Si A 16:5; An Ma 42:10; Môi Se 5:13), buông thả quá mức, kiêu ngạo và ích kỷ.
* En transgressant les saintes lois, l’homme devint sensuel, D&A 20:20.
* Vì đã phạm những luật pháp thánh nầy, nên loài người trở nên nhục dục, GLGƯ 20:20.
* Voir aussi Adultère; Fornication; Sensualité, sensuel; Vertu
* Xem thêm Đức Hạnh; Ngoại Tình; Nhục Dục; Thông Dâm
* Voir aussi Sensualité, sensuel
* Xem thêm Nhục Dục
* Voir aussi Adultère; Sensualité, sensuel
* Xem thêm Ngoại Tình; Nhục Dục
Mais quelque chose est définitivement perdu : la tradition, une expérience sensuelle, le confort de la chose- un peu d'humanité.
Nhưng có thứ hoàn toàn bị mất đi: truyền thống, cái trải nghiệm cảm giác, sự thoải mái của một thứ tồn tại thật -- một chút tính nhân văn.
10 C’est pourquoi, comme elle était devenue acharnelle, sensuelle et diabolique par bnature, cet état cprobatoire devint pour elle un état pour se préparer ; il devint un état préparatoire.
10 Vậy nên, vì loài người đã trở nên ưa thích axác thịt, nhục dục và quỷ quái, theo bản chất bthiên nhiên của mình, nên ctrạng thái thử thách này trở thành trạng thái cho họ chuẩn bị; nó trở thành trạng thái chuẩn bị vậy.
Ils ont des mouvements érotiques et sensuels, surtout les prostitués sacrés.
Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình.
Son amour pour Roland se fondait en une passion sensuelle plus violente pour Sandrigo.
Tình yêu của nàng đối với Roland bây giờ đã trở thành một sự đam mê nhục dục, hết sức mãnh liệt đối với Sandrigo.
15 Malheureusement, après avoir hérité de la Terre promise, les Israélites avaient adopté le culte sensuel et cruel rendu aux dieux cananéens.
15 Buồn thay, sau khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên bắt đầu thờ các thần của xứ Ca-na-an. Sự thờ phượng này cổ vũ các thực hành vô luân, thậm chí việc dùng con cái để tế thần.
Les sujets immoraux dont les gens parlent ouvertement, l’indécence de leur tenue vestimentaire et les histoires sensuelles présentées dans les revues et les livres, à la télévision et au cinéma, tout cela contribue à éveiller des appétits sexuels illicites.
Các đề tài vô luân mà người thế gian công khai bàn luận, những cách ăn mặc hở hang, và các câu chuyện gợi khoái cảm nhục dục trình bày qua sách báo, chương trình truyền hình, phim ảnh, tất cả hợp lại để kích thích sự ham muốn tình dục bất chính.
* Les hommes commencèrent à être charnels, sensuels et diaboliques, Moï 5:13; 6:49.
* Loài người bắt đầu sống theo xác thịt, nhục dục và quỷ quái, MôiSe 5:13; 6:49.
Auraient- ils prévu des danses sensuelles ou de la musique endiablée qui, peut-être, faisaient fureur chez les païens?
Họ có dự định nhảy múa dâm dật hay chơi nhạc cuồng nhiệt có thể là rất thịnh hành giữa những người theo tà giáo không?
Et ensuite nous avons le facteur sensuel du visage.
Nên tạo ra những giác quan trên vùng mặt.
Sensualité, sensuel
Nhục Dục
6 De telles “convoitises sensuelles” (I Thessaloniciens 4:5, Parole vivante) amènent souvent celui qui s’y abandonne à stimuler ses organes sexuels pour le plaisir.
6 Một trong những cách mà người ta thường biểu lộ “tình-dục luông-tuồng” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:5) là qua việc một người kích thích bộ phận sinh dục của chính mình nhằm tạo ra cảm giác khoái lạc.
À cause de mauvaises dispositions d’esprit, telles que la convoitise et des “ désirs insatiables de plaisir sensuel ”.
Bởi vì thái độ sai lầm, chẳng hạn như tham lam và “tư-dục”.
Plus de 40 % ont reconnu s’être livrés à des actes sensuels avec quelqu’un d’autre que leur conjoint.
Hơn 40 phần trăm nhìn nhận đã có những hành vi khêu gợi tình dục với một người không phải là vợ mình.
Des critiques légitimes se sont élevées, car, explique le bibliste Robert Mounce, “ malheureusement, de nombreux chiliastes ont donné libre cours à leur imagination et se sont livrés, concernant les mille ans, à toutes sortes d’interprétations matérialistes et sensuelles plus extrémistes les unes que les autres ”.
Một số lời chỉ trích cũng hữu lý vì “đáng tiếc thay, nhiều người tin vào một ngàn năm đã không kiềm chế được sự tưởng tượng của họ và gán cho thời kỳ một ngàn năm mọi hình thức duy vật và khoái lạc quá khích”, như học giả Robert Mounce đã nêu ra.
* Voir aussi Adultère; Fornication; Sensualité, sensuel
* Xem thêm Ngoại Tình; Nhục Dục; Thông Dâm
Même des anciens ont échangé les privilèges inestimables qu’ils avaient dans le service sacré contre la jouissance temporaire de plaisirs sensuels immoraux.
Ngay cả vài trưởng lão đã bán mất đặc ân phụng sự vô giá của họ để đổi lấy thú vui nhục dục tạm thời.
Chaque jour, des vagues de pensées et d’images sensuelles déferlent sur notre chemin.
Hàng ngày, những làn sóng mang những ý tưởng và hình ảnh dâm dục đập vào mắt chúng ta.
Jésus nous a également prévenus que pour être agréables à Dieu, qui lit dans les coeurs, il ne suffit pas d’avoir en apparence une bonne moralité, tout en nous abandonnant régulièrement à des pensées immorales dans le but d’éprouver un plaisir sensuel.
Chúa Giê-su cũng cảnh cáo là những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, Đấng có thể nhìn thấy lòng, thì đừng chỉ sống đạo đức bề ngoài mà thôi, trong khi lại đam mê thú vui, thèm khát trong ý tưởng nhục dục vô luân.
Traitez les autres avec respect, non comme des objets servant à satisfaire des désirs sensuels et égoïstes.
Hãy đối xử với những người khác một cách tôn trọng, đừng bao giờ xem họ như món đồ được sử dụng để thỏa mãn ước muốn dâm đãng và ích kỷ của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.