sensibilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensibilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibilité trong Tiếng pháp.

Từ sensibilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính nhạy cảm, nhạy cảm, năng lực cảm giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensibilité

tính nhạy cảm

noun

Dans ce cas, sur l'axe des ordonnées nous avons une mesure de la sensibilité aux antibiotiques.
Trong trường hợp này, ở trục Y, ta có đo lường về tính nhạy cảm với kháng sinh—

nhạy cảm

noun

Cette histoire a forgé la sensibilité des gens durant leur adolescence.
Nó có hình nhạy cảm của người trong lứa tuổi thiếu niên.

năng lực cảm giác

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai donc filmé ça avec un caméscope intensifié qui a en gros la sensibilité d'un oeil humain complètement adapté à la pénombre.
Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối.
Nous commettons une grave erreur si nous présumons que la conférence est au-dessus de leurs capacités intellectuelles ou de leur sensibilité spirituelle.
Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em.
Au contraire, la convoitise nous pousse à sortir des limites convenables, à laisser nos désirs dévaloriser Dieu, à traiter les gens comme des objets et à transformer les choses, les richesses et même le pouvoir en des monstruosités qui altèrent notre sensibilité et détériorent nos relations.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
Faites-vous bon usage de votre temps, en évitant les technologies et les médias sociaux, comme les jeux vidéo qui peuvent émousser votre sensibilité spirituelle ?
Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không?
Dans une étude différente réalisée par Geha et al. (2000), la réaction de 130 sujets ayant signalé une sensibilité au GMS a été testée.
Trong một nghiên cứu khác của Geha et al. (2000), các nhà khoa học đã kiểm tra phản ứng trên 130 đối tượng cho rằng họ nhạy cảm với bột ngọt.
Il cache sa sensibilité et ses tendances romantiques parce qu'en Russie, chez les mecs, ce n'est pas cool d'être romantique, mais c'est cool d'être entouré de femmes et de ressembler à un Hulk aggressif.
Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk .
* Selon vous, que signifie « perdu toute sensibilité » ?
* Các em nghĩ “không còn chút tình cảm nào” có nghĩa là gì?
15 La sensibilité de Jésus était particulièrement manifeste dans sa façon de considérer et de traiter les autres.
15 Tình cảm nhân hậu của Chúa Giê-su đặc biệt thể hiện rõ qua cách ngài xem người khác và đối xử với họ.
Certaines personnes pensaient d'ailleurs que cela augmentait votre sensibilité et vous donnait un certain génie créatif.
Một vài người nghĩ nó mang đến cho bạn xúc cảm mãnh liệt và làm bạn thành một thiên tài sáng tạo.
Il y répond souvent par des actes simples qui confirment une sensibilité et un amour divins, mais Thomas Monson y répond toujours. Oui, toujours.
Ông thường đáp ứng bằng những hành động giản dị mà xác nhận tình yêu thương và sự chú ý thiêng liêng, nhưng Thomas Monson luôn luôn đáp ứng.
Ce qui peut sembler comme de peu d’importance, comme aller se coucher tard, ne pas prier pendant une journée, sauter un jeûne ou enfreindre le sabbat et des petits écarts de ce genre, nous fera perdre petit à petit notre sensibilité, nous conduisant à faire des choses pires.
Điều có thể dường như không quan trọng lắm, như đi ngủ trễ, không cầu nguyện một ngày, bỏ không nhịn ăn, hoặc vi phạm ngày Sa Bát—như những điều lầm lỗi nhỏ—sẽ làm cho chúng ta dần dần đánh mất khả năng bén nhạy, cho phép mình làm những điều tệ hại hơn.
Sensibilité
Sự Nhạy Cảm
Sa sensibilité et son sens de la justice m’ont attiré.
Tôi bị thu hút bởi tính nhạy cảm và ý thức về sự công chính của chị.
Je redis que l’état de notre cœur a un effet direct sur notre sensibilité aux choses spirituelles.
Tôi xin nói lại, tình trạng của tâm hồn chúng ta ảnh hưởng trực tiếp đến sự bén nhạy của chúng ta đối với những sự việc thuộc linh.
Nous devons veiller à ce que les médias que nous invitons dans notre foyer n’émoussent pas la sensibilité à l’Esprit, ne nuisent pas aux relations avec notre famille et nos amis, ni ne révèlent des priorités personnelles qui soient en contradiction avec les principes de l’Évangile.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng các phương tiện mà chúng ta mời vào nhà mình không làm mờ đục khả năng nhạy cảm đối với Thánh Linh, làm hại mối quan hệ với gia đình và bạn bè chúng ta, hoặc cho thấy những ưu tiên cá nhân không phù hợp với các nguyên tắc phúc âm.
On y lit : “ Celui qui provoque le changement doit avoir la sensibilité d’une assistante sociale, la perspicacité d’un psychologue, la résistance d’un coureur de marathon, la ténacité d’un bouledogue, l’autonomie d’un ermite et la patience d’un saint.
Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân.
Contenus pouvant être considérés comme profitant d'une catastrophe naturelle, d'un conflit, de la mort ou de tout autre événement tragique, ou manquant de sensibilité à l'égard de cet événement
Nội dung có thể được coi là lợi dụng hoặc thiếu độ nhạy cảm hợp lý đối với thiên tai, xung đột, chết chóc hoặc sự kiện bi thảm khác
C'est pourquoi la musique est immensément importante dans l'éveil de la sensibilité, dans la construction de valeurs et dans l'apprentissage des enfants à enseigner aux autres. et dans l'apprentissage des enfants à enseigner aux autres.
Điều đó nói lên tầm quan trọng của âm nhạc trong việc thức tỉnh sự nhạy cảm, hiểu được giá trị và đào tạo tài năng để dạy cho người trẻ.
Nous avons également tous une sensibilité différente.
Mỗi người có điểm nhạy cảm khác nhau.
Sa sensibilité envers ce qu’ils éprouvaient l’incitait à agir en ménageant leurs sentiments.
Ngài nhạy cảm với cảm xúc của họ, và lòng quan tâm thông cảm này thúc đẩy ngài hành động theo cách không làm buồn lòng họ.
Ses enseignements ont émoussé la sensibilité morale de beaucoup et les ont poussés à la haine et même à des actes violents contre ceux qui ont des croyances différentes.
Các dạy dỗ của tổ chức này làm lệch lạc ý thức đạo đức của nhiều người, khiến họ thù ghét và ngay cả hành hung những người khác tín ngưỡng.
» Cette caractéristique protège les fibres nerveuses tout en donnant à la mâchoire une sensibilité qui, dans certaines zones, dépasse la capacité de mesure des instruments.
Cấu trúc này vừa bảo vệ các sợi thần kinh trong hàm, vừa cung cấp độ nhạy cảm.
Sœurs, la sensibilité spirituelle, la foi et le courage de suivre Jésus-Christ sont parmi les plus grandes qualités que vous puissiez avoir en tant qu’épouse et mère.
Hỡi các em gái, sự nhạy cảm thuộc linh, đức tin và lòng can đảm để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô là một trong những đức tính tốt nhất của các em với tư cách là một người vợ và người mẹ.
Les chapitres 3–4 montrent Mormon appelant le peuple au repentir ; mais celui-ci avait perdu toute sensibilité, et la méchanceté était plus grande que jamais en Israël.
Các chương 3–4 kể về Mặc Môn kêu gọi dân chúng hối cải: nhưng họ không còn chút tình cảm nào, và chưa từng có một sự tà ác lớn lao như vậy trước kia trong dân Y Sơ Ra Ên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.