séparément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ séparément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séparément trong Tiếng pháp.

Từ séparément trong Tiếng pháp có các nghĩa là riêng rẽ, riêng lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ séparément

riêng rẽ

adverb

On a travaillé séparément pour unir ces loups.
Giờ ta đang riêng rẽ trong khi lũ sói lại đoàn kết.

riêng lẻ

adverb

Les villes font tout cela, mais pas séparément.
Các thành phố đang làm những việc đó, không phải riêng lẻ.

Xem thêm ví dụ

Vous n'avez pas à calculer ni à envoyer la TVA séparément pour les achats effectués par les clients en Russie.
Bạn không cần phải tính và gửi VAT riêng cho các giao dịch mua của khách hàng ở Nga.
1Les sections Maharashtra et Madhya Pradesh du Pench National Park sont administrées séparément. 2Les sections Chhattisgarh et Madhya Pradesh du Sanjay National Park sont administrées séparément.
2Tại bang Chhattisgarh và Madhya Pradesh các bộ phận của Vườn quốc gia Sanjay được quản lý riêng.
Les fonds d' écrans ne peuvent être configurés séparément dans le mode avec thème
Không thể cấu hình riêng nền trong chế độ có sắc thái
Une découverte complémentaire, d'une approche complètement différente : des frères et sœurs adoptés éduqués ensemble -- à part pour les « vrais » jumeaux éduqués séparément qui se reflètent à l'identique, ils ont en commun parents, foyer, voisinage, n'ont pas de gènes en commun -- ne s'avèrent au final pas du tout ressemblants. Bon...
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
C’est pourquoi la fiche de Conseils oratoires comporte séparément le point “Durée”.
Vì thế nên có đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo ghi “Xong đúng giờ”.
Cependant, on peut aussi aborder chacun de ces points séparément, selon un ordre variable.
Tuy nhiên, những mục tiêu này đôi khi được xem xét riêng, và theo thứ tự khác nhau.
Plusieurs personnes peuvent ajouter et valider un site séparément, à l'aide de méthodes identiques ou différentes.
Nhiều người có thể cùng thêm và xác minh một sản phẩm trang web riêng rẽ với nhau theo các phương thức giống hoặc khác nhau.
Chaque association entre un annonceur Campaign Manager et une propriété Analytics 360 est répertoriée en tant qu'entité distincte, et vous pouvez gérer chaque association séparément.
Mỗi liên kết giữa một Nhà quảng cáo Campaign Manager và một thuộc tính Analytics 360 là một mục riêng biệt trong danh sách và bạn có thể quản lý riêng từng liên kết.
Jackson se rend alors compte que les différents corps de l'armée de Pope sont maintenant rassemblés et que les plans visant à les défaire séparément sont caducs.
Đến lúc này Jackson mới biết rằng các quân đoàn của Pope đã tập hợp đầy đủ với nhau, thế là kế hoạch đánh bại riêng lẻ từng phần đối phương bị phá sản.
Il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial, bien que cela ne soit pas toujours possible.
Mặc dù điều tốt là mỗi hội thánh cử hành riêng Lễ Kỷ niệm, nhưng điều này không thể luôn luôn làm được.
En regroupant vos produits avec un attribut item_group_id [identifiant_groupe_d'articles], vous permettez aux utilisateurs de consulter votre produit et ses variantes au sein d'un même groupe plutôt que séparément.
Khi sử dụng item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng] để nhóm các sản phẩm của mình, bạn có thể đảm bảo rằng sản phẩm cũng như các biến thể của sản phẩm hiển thị cho người dùng theo nhóm chứ không xuất hiện riêng lẻ.
Notez que vous pouvez également ajouter plusieurs sous-domaines distincts et afficher séparément les données relatives à chacun.
Lưu ý rằng bạn cũng có thể thêm độc lập nhiều miền phụ và xem dữ liệu về mỗi miền phụ trong số này riêng biệt.
Si vous êtes établi hors de Biélorussie, vous n'avez pas à calculer ni à envoyer la TVA séparément pour les achats effectués par les clients en Biélorussie.
Nếu sinh sống ngoài lãnh thổ Belarus, bạn không cần phải tính và nộp riêng thuế VAT cho các giao dịch mua do khách hàng tại Belarus thực hiện.
En général, ils ne tuent pas séparément.
Họ thường không tách ra giết người.
Dans Analytics, les mots clés de liens commerciaux génériques et associés à une marque peuvent générer des statistiques radicalement différentes. Pour analyser séparément leurs performances, configurez les canaux de liens commerciaux associés à une marque et génériques.
Thiết lập Kênh tìm kiếm có trả tiền thương hiệu và Kênh tìm kiếm có trả tiền chung trong Analytics để phân tích riêng hiệu suất của từ khóa tìm kiếm có trả tiền thương hiệu và từ khóa tìm kiếm có trả tiền chung, có thể có chỉ số hiệu suất hoàn toàn khác nhau.
Mais je vous le promets, avec assez de puissance spirituelle et assez de passion et assez d'engagement, vous arriverez à des fins qui transcenderont les conventions et seront tout simplement quelque chose que vous n'auriez pas pu, au départ, ou séparément, concevoir.
Nhưng tôi xin hứa, với năng lực của não bộ và niềm đam mê cùng sự tận tâm, bạn sẽ đạt được thành phẩm vượt xa sự thỏa thuận, và là điều mà bạn không thể hình dung ra ngay từ đầu hoặc tự sáng tạo ra được.
C’est donc une question qui mérite toute votre attention lorsque vous préparez une allocution; c’est pourquoi la “Cohérence grâce aux termes de liaison” est inscrite séparément sur la fiche de Conseils oratoires.
Hiển nhiên, đây là một vấn đề mà bạn cần để ý hết sức khi sửa soạn bài giảng; bởi thế đề mục “Mạch lạc nhờ các từ nối” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo đáng được bạn xem xét kỹ.
Vous n'avez donc pas besoin de calculer ni d'envoyer la taxe de vente séparément pour les clients situés dans ces États.
Bạn không cần tính và nộp thuế riêng cho khách hàng tại các tiểu bang này.
Pour afficher toutes les réponses séparément, cliquez sur Masquer l'historique en haut d'un avis.
Để hiển thị tất cả nội dung trả lời riêng biệt, hãy nhấp vào Ẩn lịch sử ở đầu bài đánh giá.
à venir séparément.
Chúng thay phiên nhau đên.
Ce sont juste cinq parmi beaucoup d'autres au Kenema et au-delà, morts, alors que le monde attendait et que nous travaillions, tranquillement et séparément.
Đây chỉ là năm trong số nhiều nhân viên y tế ở Kenema và ngoài vùng đó đã hy sinh khi thế giới chờ đợi và khi chúng tôi đang làm việc, thầm lặng và riêng lẻ.
Quatre disciples de Jésus rédigèrent séparément des récits de son ministère.
Bốn môn đồ của Giê-su viết riêng rẽ những tường thuật khác nhau về thánh chức của ngài.
▪ Chaque témoin était interrogé séparément, et non en présence des autres témoins.
▪ Mỗi nhân chứng khai riêng, không có mặt của các nhân chứng khác.
Les valeurs de ciblage prédéfinies ne peuvent pas être affichées séparément dans les rapports.
Không thể xem riêng các giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu trong các báo cáo.
Bien qu’il soit souhaitable que chaque congrégation célèbre séparément le Mémorial, cela n’est pas toujours possible.
Nếu mỗi hội thánh cử hành Lễ Kỷ niệm riêng rẽ thì rất nên, tuy nhiên, điều này có lẽ không luôn luôn thực hiện được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séparément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.