sève trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sève trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sève trong Tiếng pháp.

Từ sève trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhựa, nhựa sống, nước ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sève

nhựa

noun (thực vật học) nhựa)

Les racines, les graines et la sève (laiteuse) de cette plante succulente contiennent un poison mortel.
Rễ, hạt và nhựa màu trắng đục của loại cây mọng nước này chứa một chất độc chết người.

nhựa sống

noun (nghĩa bóng) nhựa sống)

nước ép

noun

Xem thêm ví dụ

Les flèches à la sève de Sequoia et l'odeur du whisky.
Mũi tên có mùi nhựa cây tùng và rượu whiskey.
(Psaume 32:3, 4). L’angoisse que lui causait sa faute diminuait la vigueur de David, comme un arbre perd la sève essentielle à sa vie durant la sécheresse ou dans la forte chaleur de l’été.
Sự lo âu về tội phạm mình làm cho Đa-vít hao mòn như thân cây mất đi “nhựa sống” trong kỳ hạn hán hoặc trong mùa hè nóng bức khô cằn.
Parfois, après avoir piqué un dinosaure, un moustique atterrissait sur une branche d'arbre et restait coincé dans la sève.
... muỗi đậu trên một nhánh cây... Và dính vào nhựa cây. Sau một thời gian dài nhựa cây đông lại
David s’usait à essayer d’étouffer ses remords, et son angoisse l’affaiblissait comme un arbre qui perd sa sève vitale durant la sécheresse ou la chaleur aride de l’été.
Bởi kiếm cách đè nén lương tâm cắn rứt vì tội lỗi mà Đa-vít bị hao mòn, và sự sầu não làm sức lực ông bị yếu đi giống như một cái cây gặp lúc hạn hán hay nhằm mùa hè oi bức làm cho khô đi chất nhựa cần yếu.
16 Il est comme une plante pleine de sève au soleil,
16 Hắn như cây xanh tươi dưới ánh nắng,
Il est la racine et le tronc qui nous apportent l’eau vive, la sève qui, en nous nourrissant, nous permet de produire beaucoup de fruit.
Ngài là gốc rễ và thân cây để dẫn nước sự sống đến với chúng ta, nhựa cây mà sẽ cho phép chúng ta được nuôi dưỡng để có thể cho ra nhiều quả.
En conséquence, l’angoisse que lui causaient ses péchés consumait sa vigueur, tout comme la chaleur sèche de l’été pompe la sève d’un arbre.
Hậu quả là tội lỗi giày vò làm ông kiệt sức, có thể ví như sức nóng khô hạn mùa hè làm cây khô héo.
Ils sont comme les veines d'un corps, les branches d'un arbre, les vaisseaux de la sève qu'elle apportera à la Terre.
Chúng như mạch máu của cơ thể, chi cành của thân cây, như dòng nhựa sáp nước dâng cho đất mẹ.
S’il les laisse, elles prélèveront une partie de la sève qui, autrement, fournirait aux raisins l’humidité dont ils ont besoin.
Nếu để cho mọc lên thì những mầm này sẽ hút hết nhựa rất cần thiết để nuôi nho.
Les racines, les graines et la sève (laiteuse) de cette plante succulente contiennent un poison mortel.
Rễ, hạt và nhựa màu trắng đục của loại cây mọng nước này chứa một chất độc chết người.
En fait, il lui semblait que la sève de sa vie se desséchait; il est d’ailleurs possible qu’il soit tombé malade.
Thật vậy, dường như nước bổ thân của ông tiêu hao, và có lẽ ông đã bị bệnh thật.
Par exemple, on extrayait la sève d'un hévéa pour la transformer en caoutchouc et en faire un pneu, la marchandise.
Ví dụ như, chúng tôi trích nhựa từ cây cao su, chuyển nó thành cao su thô và từ đó làm ra lốp xe - sản phẩm cuối.
Ce bec peut percer le tissu végétal ou animal pour aspirer les liquides tel que la sève ou le sang.
Chiếc vòi này có thể chọc thủng mô động và thực vật để hút chất lỏng như nhựa hoặc máu.
Et au sommet du cocotier le plus proche, une serpe dans une main, un portable dans l'autre se trouvait le collecteur de sève de palmier local, qui nous a descendu des noix de coco pour boire.
Và trên đỉnh của một ngọn dừa bên phải, với một cái rìu nhỏ trên tay và điện thoại trên tay kia,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sève trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.