sévir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sévir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sévir trong Tiếng pháp.

Từ sévir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoành hành, nghiêm trị, đàn áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sévir

hoành hành

verb (nghĩa bóng) hoành hành)

nghiêm trị

verb

đàn áp

verb

Xem thêm ví dụ

Lorsque les cultivateurs quittèrent leurs fermes et leurs jardins pour être incorporés dans les armées comptant des millions de soldats, la faim n’allait- elle pas sévir dans de vastes régions, leurs habitants n’ayant pas grand-chose, voire rien pour la calmer?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
” Les combats entre prétendus chrétiens continuent, hélas ! de sévir en Afrique centrale.
Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu.
Que la production alimentaire ou les importations chutent pour une raison quelconque, et la famine menace de sévir, et des milliers, voire des millions, de personnes risquent de mourir.”
Khi số lượng thực phẩm sản xuất hay nhập cảng bị hạ xuống vì bất cứ lý do nào, nạn đói xảy ra và hàng ngàn hay hàng triệu người có thể bị chết”.
Sévir avec les Nazis fut une bonne chose.
Việc chúng ta cứng rắn với Đức Quốc xã là một điều tốt.
Puisque Dieu a si bien conçu et organisé l’univers, pourquoi a- t- il laissé le désordre et la destruction sévir sur la terre?
Vì Đức Chúa Trời đã cấu tạo và sắp đặt vũ trụ khéo léo như vậy, tại sao Ngài lại để cho có sự vô trật tự và hủy hoại diễn ra trên trái đất?
Il arrive que nous devions sévir.
Đôi khi, chúng ta nên cứng rắn.
Il ne s’agit pas d’être opposé à sévir.
Một lần nữa, vấn đề không phải ở việc chống lại việc trở nên cứng rắn.
Au cours de ce long voyage, ils ont succombé aux maladies sévissant sur les navires bondés.
Họ chết vì những bệnh truyền nhiễm lây lan trên con thuyền chật ních người trong chuyến hành trình dài đằng đẵng.
Quand on ne sait pas exactement les causes d'un événement, on rejette la faute sur autrui : « On doit sévir !
Khi chúng ta không thực sự biết vì sao điều gì đó đã xảy ra, chúng ta đổ lỗi cho ai đó, và nói: "Chúng ta cần cứng rắn với họ!"
Pour inciter le gouverneur à sévir contre lui, ils formulèrent l’accusation suivante : “ Cet homme, nous l’avons trouvé bouleversant notre nation, et interdisant de payer les impôts à César, et se disant lui- même Christ, un roi.
Để quan tổng đốc hành động chống lại ngài, họ tố cáo rằng: “Chúng tôi đã thấy người nầy xui dân ta làm loạn, cấm nộp thuế cho Sê-sa, và xưng mình là Đấng Christ, là Vua”.
Il a guéri les malades, mais la maladie a continué à sévir (Luc 6:17-19).
Ngài chữa lành bệnh cho người ta, nhưng bệnh tật vẫn là một phần trong đời sống (Lu-ca 6:17-19).
Or, comble de l’ironie, c’est cette faculté du cerveau qui permet au glaucome de sévir imperceptiblement.
Trớ trêu thay, chính khả năng này của bộ não đã tạo điều kiện cho glaucoma xuất hiện một cách âm thầm.
Dès le 1er août, la reine veut sévir et emprisonner les conseillers rebelles.
Ngày 1 tháng 5, Tống Thái Tổ làm lễ nhận tù binh và mang ra nhà Thái miếu dâng công.
L’imperfection et le péché continueraient de sévir.
Sự bất toàn và tội lỗi cũng tiếp tục ảnh hưởng đến người ta.
J’aime le panneau à l’entrée de Sevier County (Utah), sur lequel il est écrit : « Ce qui se passe dans Sevier County... vous pouvez en parler à vos amis !!!
Tôi thích tấm biển ở Hạt Sevier, Utah có ghi rằng: “Điều gì xảy ra ở Hạt Sevier ... thì bạn có thể chia sẻ với bạn bè của bạn!!!”
Ainsi, malgré une augmentation globale de la production alimentaire, les disettes continuent de sévir dans de nombreux pays.
Vậy dù cho có đồ ăn dư dật trên toàn cầu, sự khan hiếm thực phẩm vẫn xảy ra trong nhiều nước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sévir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.