session trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ session trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ session trong Tiếng pháp.

Từ session trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoá, khoa, khoá họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ session

khoá

noun

La session ne sera pas verrouillée, car le déverrouillage serait impossible &
Sẽ không khoá phiên chạy vì không thể bỏ khoá

khoa

noun

khoá họp

noun

Xem thêm ví dụ

Jean clique sur votre annonce, qui enregistre une nouvelle session pour le premier clic.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
N'oubliez pas qu'un rebond désigne une session ne contenant qu'un seul hit d'engagement.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
Ces exemples comparent les sessions et les données de session qui peuvent être associées à un identifiant "User ID" lorsque l'unification de session est activée ou désactivée.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
Dans le cas contraire, la session peut apparaître comme Source "directe", puisque la première page faisant l'objet du suivi sur le site enregistre une visite provenant de la page non suivie précédente.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Le gestionnaire de session de KDE
Trình quản lí phiên chạy KDE
Session de la prêtrise du samedi soir 5 avril 2008
Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế
La première incursion de guitares metal se passe au cours d'une session d'enregistrement de The Land of Rape and Honey aux Southern Studios, à Londres.
Ministry thử sức lần đầu với guitar rock trong thời kỳ thu The Land of Rape and Honey tại Southern Studios, London.
Dans cet exemple, vous verriez une session sur /étape1, une session sur /étape2 et une sortie de /étape2 vers /étape1.
Trong ví dụ này, bạn sẽ thấy một phiên tới /step1, một phiên tới /step2 và một lần thoát từ /step2 đến /step1.
Vous pouvez également afficher les principaux écrans en fonction du nombre de sessions, du nombre de sessions avec engagement et du nombre d'événements.
Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện.
Si un chemin s'étend sur plusieurs sessions, les données d'un nœud correspondent à des données agrégées à partir de toutes les sessions.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
Dans la plupart des cas, un clic payant ne correspond pas à une session en particulier.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
Les jeunes du monde entier sont invités à participer à un face-à-face interactif lors d’une session de questions et réponses avec David A.
Xin mời giới trẻ trên khắp thế giới tham gia trong một phiên họp hỏi và đáp trực tiếp với Anh Cả David A.
Le nombre d'objectifs correspond au nombre de sessions au cours desquelles l'utilisateur a atteint une page/un écran ou un groupe de pages/d'écrans spécifiques.
Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định.
Quand des sessions en ASL se sont tenues à notre assemblée annuelle, on m’a sollicitée avec d’autres pour être interprète.
Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch.
Donnez un nom logique à ce nouveau segment ("Sessions avec conversions pour les États-Unis", par exemple).
Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ).
Si vous comparez le nombre d'utilisateurs à l'origine d'une conversion au nombre d'utilisateurs sans aucune conversion à leur actif, vous pouvez constater que ceux qui ont réalisé une conversion sont moins nombreux (20 042 contre 54 212) et qu'ils effectuent moins de sessions (27 788 contre 59 080).
Bạn có thể thấy rằng có ít người dùng chuyển đổi hơn (20.042 so với 54.212) và những người dùng đó thực hiện ít phiên hơn (27.788 so với 59.080).
Pendant la session de la prêtrise, le président Hinckley a annoncé plusieurs changements de règles et remis l’accent sur des règles et pratiques en cours.
Trong phiên họp chức tư tế, Chủ Tịch Hinckley đã thông báo một vài thay đổi chính sách và tái nhấn mạnh chính sách và sự thực hành hiện nay.
Nombre moyen de demandes d'annonces par session publicitaire.
Số truy vấn quảng cáo trung bình trên mỗi phiên quảng cáo.
Session générale du dimanche matin, 2 octobre 2011
Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung
À la session des dirigeants de la prêtrise, quand cela a été à lui de parler, il a pris ses Écritures et est descendu de l’estrade dans l’assemblée.
Tại phiên họp của giới lãnh đạo chức tư tế, khi đến lượt của ông để nói chuyện, ông cầm quyển thánh thư của mình trong tay và đi từ bục chủ tọa xuống chỗ giáo đoàn ngồi.
Cependant, il peut arriver que vous souhaitiez désactiver ces fonctionnalités de manière dynamique pour un chargement ou une session de page donnés (par exemple, lorsque les utilisateurs ont indiqué qu'ils ne souhaitaient pas que leurs données soient utilisées pour personnaliser les annonces).
Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo.
Souvenez-vous que les sessions Après affichage sont des sessions dans lesquelles le visiteur a vu une impression depuis une campagne Display & Video 360 avant d'accéder à votre site.
Lưu ý, phiên Xem qua là các phiên mà trong đó khách truy cập nhìn thấy một lần hiển thị từ chiến dịch Display & Video 360 trước khi truy cập vào trang web của bạn.
La connaissance du moment où les utilisateurs ont tendance à se désintéresser du contenu (par exemple, en démarrant moins de sessions, en consultant moins de pages ou en générant moins de chiffre d'affaires) peut vous permettre d'identifier deux éléments :
Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều:
En lui serrant la main, j’ai la forte impression que je dois lui parler et lui donner quelques conseils. Je lui demande alors s’il veut bien m’accompagner à la session du dimanche matin, le lendemain, afin que cela puisse se faire.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ session trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.