sexe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexe trong Tiếng pháp.

Từ sexe trong Tiếng pháp có các nghĩa là giới tính, phái, giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexe

giới tính

noun (spécialisation biologique d'organismes vivants entre masculin et féminin (généralement)

Nous savons que chaque cellule a un sexe.
Chúng ta biết rằng mỗi tế bào đều có một giới tính.

phái

noun

Elle a aussi fait accomplir l’œuvre pour quatre générations de ses ancêtres de sexe masculin.
Bà cũng đã thực hiện công việc cho bốn thế hệ của tổ tiên thuộc phái nam.

giới

noun

Nous savons que chaque cellule a un sexe.
Chúng ta biết rằng mỗi tế bào đều có một giới tính.

Xem thêm ví dụ

Il y a du sexe, de la violence, tout.
Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ!
● Dans quels cadres est- il convenable de passer du temps avec une personne de l’autre sexe ?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
On crée des liens avec ce qu'on peut -- préférences musicales, race, sexe, le quartier dans lequel nous avons grandi.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Du sexe de temps en temps?
Sex khác thường?
En fait, nous savons maintenant que le sexe est assez compliqué pour que nous devions admettre que la nature ne trace pas de frontière entre homme et femme, ni entre homme et intersexe et femme et intersexe ; nous traçons en fait cette frontière sur la nature.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Au fil du temps, il est probable que plusieurs personnes du sexe opposé attireront votre attention.
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
Quand il en a fini avec Ophélie, il se tourne vers sa mère car elle a l'audace de tomber amoureuse de son oncle et d'apprécier le sexe.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
Et arrêtez de lire ces livres stupides sur le sexe.
Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó.
Une seule chose distingue les noms que vous connaissez des noms que vous ne connaissez pas : le sexe.
Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính.
Ils permettent de déterminer facilement le sexe du requin.
Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng.
Ils ont également le devoir de protéger le troupeau contre la corruption morale de ce monde obsédé par le sexe.
Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục.
Autour de la forteresse, il y a ce vaste champ tabou contre le sexe avant le mariage, contre les préservatifs, contre l'avortement, contre l'homosexualité, pour n'en nommer que certains.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
SK : Les idées des temps modernes sur le sexe sont devenues un combat où nous essayons tous de renverser l'autre.
SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ.
TKM : Si j'avais un verre de Merlot -- ce que j'aimerais vraiment avoir -- je servirais un verre aux ancêtres car il y a des façons dont les sociétés africaines géraient le sexe avant le C qui ne doit pas être nommé --
TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t".
Ce qu’il faut fuir totalement, ce dont il faut s’abstenir, c’est d’avoir des conversations creuses, de traîner en bandes, de s’intéresser anormalement au sexe, de rester désœuvré et de s’ennuyer, et de se plaindre d’être incompris par ses parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
(Par exemple, réfléchis au rapport entre ta promesse d’« être les témoins de Dieu en tout temps » et les choses suivantes : ta manière d’agir avec les autres, notamment les membres de ta famille, les sujets de conversation que tu as avec tes amis et tes connaissances, le langage que vous utilisez, les films ou les émissions de télévision que tu regardes, la musique que tu écoutes, les relations sociales et les fréquentations avec le sexe opposé et la manière de répondre aux gens qui critiquent tes croyances.)
(Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.)
Nous savons que le sexe masculin ou féminin est une caractéristique essentielle à la fois de notre identité et de notre raison d’être mortelle et éternelle.
Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta.
Comment les animaux gèrent-ils, ces inégalités entre les sexes ?
Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính?
Le sexe repose au centre d'une épidémie émergente au Moyen-Orient et en Afrique du Nord, une des deux régions au monde où le VIH/SIDA augmente encore.
Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng.
Et si ça, c'était du sexe, l'un de nous n'est pas satisfait.
Và nếu đó là tình dục... Chỉ là thỏa mãn chúng ta.
Argent et sexe: Les premiers mobiles.
Hầu hết động cơ gây án là vì tiền và tình dục.
Clinton nia avoir commis un parjure car selon lui, la définition légale de sexe oral est uniquement un rapport sexuel oral mutuel.
Clinton đã phủ nhận việc khai man trước tòa bởi vì, theo ông, định nghĩa pháp lý của tình dục bằng miệng không thuộc bản chất của "tình dục".
Elle explique aussi que l’idée globale derrière la chanson est le sexe et les jeux d’argent.
Cô ấy cũng nói ý tưởng chính đằng sau bài hát là tình dục và cờ bạc.
Dans le National Catholic Reporter, elle explique que la faible influence de la religion sur les mœurs sexuelles est symptomatique de la “ force de l’attrait pour le sexe sans lendemain à l’université ”, mais également “ de la faiblesse des traditions religieuses pour s’y opposer ”.
Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.