si seulement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ si seulement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ si seulement trong Tiếng pháp.

Từ si seulement trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu mong, mà, hy vọng, muốn, mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ si seulement

cầu mong

(that)

hy vọng

muốn

mong

Xem thêm ví dụ

Si seulement charles était là.
Charles cũng sẽ vậy thôi.
Si seulement on connaissait quelqu'un qui pourrait hacker le réseau militaire.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
Si seulement le mien s'arrêtait.
Hoặc là con không nên như vậy nữa.
" Tout a une morale, si seulement vous pouvez le trouver. "
" Mọi thứ đều có một đạo đức, nếu chỉ có bạn có thể tìm thấy nó. "
Si seulement il y en avait un plus petit pour nettoyer celui-là.
Giá như có thêm cái nhỏ hơn nữa để làm sạch được cái này.
Si seulement tu pouvais trouver.
Nếu vậy chỉ có cô mới có thể tìm ra được
Si seulement j’avais poussé papa à consulter un médecin !
Phải chi mình hối thúc ba đi khám bệnh”.
Si seulement je n'étais pas là.
Chỉ nếu như mẹ không ở đây.
Si seulement je savais à quoi ressemble une microfiche.
Ước gì tôi biết nó trông như thế nào.
5 Si seulement vous vous taisiez complètement,
5 Phải chi các anh cứ nín lặng
Si seulement Lara pouvait voir ça.
Phải chi Lara có thể nhìn thấy điều này.
Si seulement j'avais dédié ma vie à trouver quelqu'un sur qui tirer.
Nếu như tôi bỏ nhiều nỗ lực để tìm xem ai đáng bị bắn hơn.
Si seulement ma mère était encore en vie, elle aurait été si heureuse de me voir comme ça.
Nếu mẹ tôi còn sống, Nhìn bộ dạng này của tôi Chắc là sẽ rất vui.
Si seulement vous m'aviez fait beau.
Giá mà ngươi cho ta diện mạo tuấn tú.
Si seulement Buck avait pris une mutuelle avant!
Giá mà Buck không bị chẩn đoán xơ hóa trước khi anh ta có bảo hiểm.
Si seulement la sœur avait été là!
Nếu chỉ có em gái đã ở đó!
Tu devais te sentir si seule.
Ở ngoài đó chắc hẳn là cô độc lắm.
Je pourrais massacrer le monde entier si seulement vous pouviez m'aimer.
Con đã có thể băm vằm thế giới này... chỉ để được Cha yêu thương
Si seulement je le pouvais.
, ước gì mẹ có thể.
Si seulement j'étais arrivée plus tôt!
Nếu như em đến sớm hơn.
Il a dit : “ Toutes ces choses seraient merveilleuses si seulement Dieu existait.
Anh ấy nói: “Những điều này rất tốt, giá như Đức Chúa Trời hiện hữu”.
Si seulement une sur 100 de ces pages avait un mot non-dictionnarisé, cela remplirait un dico d'Oxford.
Nếu chỉ 1 phần 100 các trang báo này có một từ phi-từ điển trong đó, nó có thể là cả một cuốn OED khác.
Tu es si seule.
Bác rất cô đơn.
Si seulement je pouvais, Annalise.
Tôi ước mình có thể, Annalise.
– Ah, si seulement Harry Potter savait !
— Ôi, giá mà Harry Potter biết!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ si seulement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.