sidéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sidéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sidéré trong Tiếng pháp.

Từ sidéré trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuỗn, choáng váng, sững sờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sidéré

thuỗn

verb

choáng váng

verb (fig.)

sững sờ

verb

Xem thêm ví dụ

Elle est sidérée par cette expérience et « choquée de découvrir que la rencontre physique d'un homme et d'une femme pouvait être aussi brutale et douloureuse ».
Bà bị choáng váng bởi trải nghiệm đó trong "cơn sốc bởi sự phát hiện ra rằng sự tiếp xúc giữa đàn ông và đàn bà có thể bạo lực và đau đớn đến vậy."
Je suis sidéré.
Ấn tượng đấy!
» J’ai été sidéré quand il m’a dit oui !
Tôi ngạc nhiên khi anh trả lời là có!
Ca me sidère, vraiment.
Thật sự rất khó tin.
Quand elle m’a lu ces versets, j’ai été sidérée d’apprendre que Jésus avait bien eu des frères et sœurs !
Khi bạn tôi đọc câu này, tôi bị sốc khi biết rằng Chúa Giê-su còn có các em!
Que c'est gens-là soit dans la course, ça me sidère!
Tôi không hiểu sao họ vẫn kinh doanh được.
Cela nous a sidéré.
Điều này đã làm chúng tôi kinh ngạc.
Allez-vous me sidérer, Tenma?
Sẵn sàng làm tôi xúc động chưa, Tenma?
Tu me sidères!
Cậu thổi tớ đi hơi xa đấy.
Elle fut sidérée de voir qu'il savait lire.
Cô ấy vô cùng ngạc nhiên khi biết con& lt; br / & gt; trai mình biết đọc.
" Je suis trop sidéré.
" Tôi quá sửng sốt.
Tout ça en trois jours, ça me sidère.
Ôi, không thể tin cậu làm được ngần này chỉ trong 3 ngày.
comme pour l'artisanat, la technologie et toutes ces choses dont vous avez parlé, j'étais complétement sidéré.
đối với các kỹ xảo và công nghệ... bạn đã nói đến, tôi bị ném vào 1 cái vòng luẩn quẩn.
Comme enseignante, je suis sidérée que nous demandions aux étudiants un avis critique sur tous les textes qu'ils lisent, sur tous les sites qu'ils visitent, sauf sur les dictionnaires, dont les auteurs semblent ne pas exister, comme s'ils venaient de nulle part pour nous éclairer sur le sens réel des mots.
Với tư cách là giáo viên tôi rất ngạc nhiên chúng ta dặn sinh viên nhiều điều quan trọng dặn họ đọc ở đâu vào xem website nào, trừ việc nói về từ điển, là thứ bị ta đối xử như là vô chủ như thể đến từ hư không để cho ta câu trả lời về nghĩa của từ thực ra là gì.
D'abord je voudrais dire que je suis sidéré de voir à quel point il est facile de faire croire aux enfants tous les discours du marketing et de la publicité à la télé, dans les écoles publiques, et quasiment partout où vous regardez.
Đầu tiên, tôi muốn nói rằng tôi thực sự rất ngạc nhiên với việc thật là dễ dàng làm sao khi trẻ em bị làm cho tin tất cả những chương trình quảng cáo và truyền bá sản phẩm trên ti vi, ở các trường học và ở bất kỳ đâu mà bạn thấy.
J’étais sidéré mais l’entretien s’est déroulé remarquablement bien.
Tôi sửng sốt nhưng cuộc phỏng vấn diễn ra tốt đẹp một cách đặc biệt.
J’étais sidéré, comme assommé par un coup de massue. ”
Tôi ngẩn người ra như bị giáng cho một búa”.
Votre connaissance du protocole me sidère, monsieur.
Sự hiểu biết phép lịch sự của ông làm tôi ngạc nhiên đó, thưa ông.
La semaine suivante, il est allé écouter un discours, durant lequel a été donné le conseil de ‘ garder l’œil simple ’ ; cela l’a sidéré.
Tuần sau, anh đi nghe một bài diễn văn và kinh ngạc khi nghe được lời khuyên giữ ‘mắt mình đơn giản’.
Scotty, je suis vraiment sidéré.
Scotty, nó làm tôi hết sức kinh ngạc.
Ta stupidité me sidère.
Tao rất thích những thằng ngu như mày.
Plus j’avançais dans ma lecture, plus j’étais sidérée de découvrir qu’une bonne partie des croyances que j’enseignais aux enfants n’étaient pas bibliques.
Tôi bắt đầu đọc The Harp of God và Creation, càng đọc tôi càng kinh ngạc khi biết được rằng nhiều điều tôi tin vào và đã dạy các trẻ em không được Kinh-thánh xác minh.
J'étais horrifié et sidéré d'apprendre cela.
Tôi đã kinh sợ và sốc khi tìm hiểu về vấn đề này.
Les médecins étaient sidérés par la détermination de cette femme ainsi que par son point de vue éclairé sur la question du sang.
Các bác sĩ kinh ngạc trước lập trường cương quyết và trí thức của bà.
Un cas particulièrement dramatique : pendant quelques mois, j'ai effectivement essayé des dosages et des produits chimiques typiques d'un homme ayant la vingtaine, et j'ai été sidérée par l'évolution de mes pensées.
Một trường hợp cụ thể là: Trong vài tháng tôi đã thử liều lượng và hóa chất điển hình dành cho một thanh niên chừng 20 tuổi và tôi sửng sốt trước sự thay đổi trong suy nghĩ của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sidéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.