siège trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siège trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siège trong Tiếng pháp.

Từ siège trong Tiếng pháp có các nghĩa là trụ sở, ghế, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siège

trụ sở

noun (Lieu où se réunit la direction d’un gouvernement, d’une administration, d’une entreprise|7)

Quand elle est retournée au siège de la mission, elle a parlé de lui aux missionnaires.
Khi trở về trụ sở truyền giáo, cô ấy nói cho những người truyền giáo biết về em.

ghế

noun

Deux sièges étaient libres.
Có hai ghế trống.

đít

noun

Xem thêm ví dụ

Le siège social européen de Google est situé à Dublin (Google Ireland Ltd.).
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
Avec un taux de participation de 72,6 %, ces élections sont remportées par la Ligue nationale pour la démocratie (LND), parti mené par Aung San Suu Kyi, avec 392 des 492 sièges mis en jeu lors du scrutin.
Liên minh Quốc gia vì Dân chủ của Aung San Suu Kyi giành chiến thắng thuyết phục trong tổng tuyển cử, họ giành được 392 trong 492 ghế.
Bend en a été le siège du comté depuis sa création.
Bend là quận lỵ từ khi thành lập quận.
Les sièges sont en couleur.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
Il veut que chacun de nous se repente et se prépare à « [se] tenir devant le siège du jugement du Christ » (voir Mormon 3:18-22).
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
Certains Néphites veulent destituer Pahoran du siège du jugement et le remplacer par un roi.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Les conférences vidéo sont un autre moyen qui nous permet d’être en contact avec les dirigeants de l’Église et les membres qui vivent loin du siège de l’Église.
Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Le terrain sur lequel est bâti le siège est la propriété de l'État français.
Mảnh đất xây dựng trụ sở là tài sản của quốc gia Pháp.
personne n'avait de raison d'aller près de la voiture, donc son corps est resté dans le siège passager, caché, jusqu'à...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
Il avait été invité à participer aux activités du siège national des Témoins de Jéhovah, où il se trouve encore aujourd’hui.
Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó.
Finalement, après un siège de cinq mois, Jérusalem tombe.
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
En jetant un œil par-dessus les murailles, vous voyez les tours de siège que l’ennemi a apportées.
Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây.
Jim Jewell, qui faisait partie de l’équipe de traduction des Écritures au siège de l’Église, raconte une histoire qui montre à quel point les Écritures peuvent nous parler quand elles sont traduites dans la langue de notre cœur.
Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn:
Éloigne-toi de mon siège.
Tránh ra khỏi ghế của ta.
Eh bien, en Égypte, les émeutiers ont pillé le siège de la police secrète égyptienne en avril 2011, et en pillant l'immeuble, ils ont trouvé plein de papiers.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Comme la haute cour juive supervisait l’appareil judiciaire de tout le pays, il semble logique de penser que ceux qui s’étaient fait un nom dans les cours inférieures étaient invités à occuper un siège au Sanhédrin.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Les vingt-cinq lecteurs qui répondirent furent invités à Fleet Street pour participer à un test au siège du jour- nal.
Hai mươi lăm người đọc có lời giải đã được mời đến phố Fleet để thực hiện một bài kiểm tra về ô chữ.
Il s'est immobilisé sur le point vingt pouces au- dessus du bord avant du siège de la chaise.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Beaucoup d’entre eux sont pionniers, missionnaires ou membres de la famille du Béthel au siège mondial de la Société Watch Tower ou dans l’une de ses filiales.
Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh.
▪ Selon le récit d’Actes 18:12, 13, les Juifs de Corinthe, accusant Paul de se livrer à un prosélytisme illicite, le conduisirent au “ tribunal ” (“ siège judicial ”, Martin), ou bêma (d’un mot grec signifiant le “ pas ”, mesure de longueur).
▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”).
Son siège est New Albany.
Quận lỵ của nó là Albany.
Avant de retourner dans le champ de la mission, il a demandé à son président si, à la fin de sa mission, il pouvait de nouveau passer deux ou trois jours au siège de la mission.
Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không.
Le Saint-Siège poursuivi?
Truy tố Tòa thánh ư?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siège trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.