sifflet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sifflet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sifflet trong Tiếng pháp.

Từ sifflet trong Tiếng pháp có các nghĩa là còi, họng, cái còi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sifflet

còi

noun

Pour votre information, je n'ai pas de sifflet lexicographique.
Các bạn biết đấy, tôi chẳng có cái còi từ điển học nào.

họng

noun (thông tục) họng)

cái còi

noun

Pour votre information, je n'ai pas de sifflet lexicographique.
Các bạn biết đấy, tôi chẳng có cái còi từ điển học nào.

Xem thêm ví dụ

Pour votre information, je n'ai pas de sifflet lexicographique.
Các bạn biết đấy, tôi chẳng có cái còi từ điển học nào.
Et on arrête avec le sifflet.
Không sáo gì nữa chứ?
Tu n'es qu'un petit masseur à sifflet.
Mày chỉ nên lo chuyện thổi còi của mày thôi.
Avant l'introduction du sifflet, les arbitres ont indiqué leurs décisions en agitant un mouchoir blanc.
Trước khi còi ra đời, trọng tài thường chỉ ra quyết định của mình bằng cách vẫy bằng một cái khăn tay.
Pas ce sifflet.
Cái còi này thì không.
Quel sifflet?
Còi nào?
Imaginons que vous possédiez une boutique en ligne d'articles de fête et que vous souhaitiez mettre en place une campagne pour la vente de sifflets à bas prix pour la Saint-Sylvestre.
Giả sử bạn sở hữu cửa hàng tổ chức tiệc trực tuyến và muốn có một chiến dịch dành riêng cho giảm giá dụng cụ tạo âm thanh cho kỳ nghỉ Năm mới.
J'actionnerai mon sifflet, et nous crierons tous son nom.
Chúng ta sẽ cùng gọi to tên cô ta từ khắp nơi trong đường hầm.
A mon coup de sifflet, vous décollerez énergiquement.
các trò đạp mạnh chân xuống đất.
Et au coup de sifflet final... vous étiez champions.
Vì thế khi tiếng còi cuối cùng vang lên... các em là những nhà vô địch.
Il est souvent indiqué que le sifflet de l'arbitre a d'abord été utilisé dans un match entre Nottingham Forest et Sheffield Norfolk en 1878, mais il se peut que le sifflet ait déjà été utilisé dès 1874.
Nó đã được sử dụng lần đầu tại trận đấu giữa Nottingham Forest và Sheffield Norfolk năm 1878; trận đấu đã diễn ra chính năm đó.
Peux- tu sucer mon sifflet bébé?
Em có thể thổi kèn anh chứ, bé yêu, thổi kèn, bé yêu
Voici la représentation du sifflet d'un dresseur, sifflet utilisé pour dire au dauphin qu'il a bien travaillé et peut venir chercher un poisson.
Đây là hình ảnh của tiếng còi mà người huấn luyện gọi cá heo và nó có thể gọi chúng đến.
Je vous aime " elle criait, crépitant dans l'allée, et elle gazouillait et a essayé de coup de sifflet, dont la dernière qu'elle ne savait pas comment faire le moins du monde.
Tôi thích bạn ", bà kêu lên, pattering xuống đi bộ, và cô chirped và cố gắng còi, mà cuối cùng cô đã không biết làm thế nào để làm trong ít nhất.
Aujourd'hui, on peut télécharger des objets sur le Web : tout ce qu'on peut trouver sur un bureau, comme des stylos, des sifflets, des presse-citron.
Vậy ngày nay, bạn có thể tải dữ liệu sản phẩm từ web -- tất cả những gì bạn sẽ có trên bàn làm việc của mình, như bút, còi, máy ép chanh.
Il est choisi pour être la figure de couverture sur la jaquette du jeu vidéo populaire Pro Evolution Soccer 3, sorti en octobre 2003 (et par la suite Pro Evolution Soccer 4 aux côtés de Francesco Totti et Thierry Henry) où il apparait en gros plan, sifflet à la bouche avec sa signature.
Hình của ông từng được chọn làm bìa trò chơi bóng đá điện tử phổ biến Pro Evolution Soccer 3 (và sau đó Pro Evolution Soccer 4, cùng với Francesco Totti và Thierry Henry).
Un sifflet ultrason.
Còi của loài chó
Elles cherchaient le sifflet rouge d'Anna.
Chúng đi tìm cái còi đỏ của Anna.
Them as'll trouver une bloom'si vous venez sifflet pour'em, les a e'plus beau de tous. "
Chúng as'll đến một nở ́nếu bạn chỉ còi ́em, chúng là thứ đẹp nhất của tất cả. "
Aujourd'hui, on peut télécharger des objets sur le Web: tout ce qu'on peut trouver sur un bureau, comme des stylos, des sifflets, des presse- citron.
Vậy ngày nay, bạn có thể tải dữ liệu sản phẩm từ web -- tất cả những gì bạn sẽ có trên bàn làm việc của mình, như bút, còi, máy ép chanh.
Toute la ville sembla se réveiller en entendant de nouveau le sifflet du train dont la fumée s’élevait dans le ciel.
Toàn thị trấn như choàng tỉnh khi lại nghe thấy tiếng còi xe lửa và nhìn thấy những cột khói trên nền trời.
Ainsi, quand la pression monte dans la marmite et que le sifflet se déclenche, il n’y a pas d’explosion de sentiments d’aigreur.
Theo cách này, khi những cảm nghĩ bị tổn thương chồng chất thì họ chia sẻ với nhau.
Ils m'ont laissé actionner le sifflet, Leonard.
Họ để tao thổi còi nữa đó, Leonard.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sifflet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.