sigle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sigle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigle trong Tiếng pháp.

Từ sigle trong Tiếng pháp có nghĩa là ký hiệu chữ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sigle

ký hiệu chữ đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Espèce Tobacco mosaic virus TMV — auteur incomplet —, date à préciser Le virus de la mosaïque du tabac (TMV, sigle pour Tobacco mosaic virus) est un virus à ARN qui infecte les plantes, en particulier le tabac et les autres membres de la famille des Solanaceae.
Virus khảm thuốc lá (Tobacco mosaic virus - TMV) là một loại virus ARN gây bệnh cho thực vật, đặc biệt là cây thuốc lá và các thành viên khác của họ Solanaceae.
La table des matières donne non seulement la liste des langues, mais le sigle de chacune d’elles.
Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng.
Les Cavaliers ont mis dans l'embarras ce que certains appellent les " agences sigles ", remettant en question l'efficacité des forces d'intervention du FBI, ainsi que celle de l'homme en charge de l'enquête,
Các kỵ sĩ đã giáng 1 đòn đau vào các đặc vụ, khiến chúng ta phải đặt câu hỏi về khả năng của lực lượng FBI cũng như người chỉ huy cuộc điều tra,
En 2011, Woodard a accordé au romancier suisse Christian Kracht la permission de publier leur importante correspondance personnelle, concernant principalement Nueva Germania, en deux volumes sous le sigle de Wehrhahn Verlag de l'université de Hanovre.
Vào năm 2011 Woodard đã cho phép nhà văn người Thụy Sĩ Christian Kracht xuất bản một lượng lớn thư tín trao đổi của họ, phần lớn liên quan đến Nueva Germania, trong hai phần sách của nhà xuất bản Wehrhahn Verlag thuộc Đại học Hanover.
En 1998, les membres sont convenus que la composition et les activités actuelles du Conseil seraient mieux pris en compte en modifiant le nom du Conseil international des unions scientifiques en Conseil international pour la science (en anglais International Council for Science), tandis que sa riche histoire et son identité seraient bien servis en conservant le sigle existant, le ICSU.
Năm 1998, các thành viên nhất trí rằng thành phần và các hoạt động hiện tại của Hội đồng sẽ được phản ánh tốt hơn bằng cách thay đổi tên từ Hội đồng Quốc tế các Liên hiệp Khoa học sang Hội đồng Khoa học Quốc tế, trong khi kế thừa, tôn trọng lịch sử phong phú và bản sắc mạnh mẽ bằng cách giữ lại các từ viết tắt hiện có, ICSU.
Les véhicules bénéficiant d’un sigle G.I.C. ou G.I.G. pourront accéder au parking réservé aux handicapés.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
Cette caractéristique vous permettra de savoir à quoi correspondent les sigles imprimés sur nos tracts et autres publications en langues étrangères.
Đặc điểm này giúp anh chị nhận ra những ký hiệu ngôn ngữ được in trên các tờ giấy mỏng và ấn phẩm trong các thứ tiếng.
Mesdames et messieurs, les produits siglés S.H.I.T.
thời trang của trường Vớ Vẩn.
Si je devais rassembler toutes ces différentes expériences dans le changement de tâche, et il y a eu bien sûr de nombreux autres exemples, pour essayer d'identifier quels sont les principaux enseignements que nous pouvons tirer pour un transfert de tâche réussi, j'ai inventé ce sigle particulier, SUNDAR.
Bây giờ, nếu tôi phải đưa ra tất cả những thí nghiệm khác nhau trong thay đổi nhiệm vụ, và tất nhiên là có nhiều ví dụ khác, và cố gắng và xác định đâui là những bài học quan trọng để chúng tôi có thể rút ra để tạo nên một hoạt động thay đổi nhiệm vụ thành công, Tôi sáng tạo ra một từ viết tắt gọi là SUNDAR.
Mais le Wildcat fut toujours fabriqué par General Motors sous le sigle FM pour servir sur les porte-avions d'escorte où des chasseurs plus lourds et plus gros ne pouvaient être utilisés.
Kiểu FM Wildcat, một phiên bản cải tiến sản xuất bởi General Motors, tiếp tục phục vụ cho đến hết chiến tranh trên các tàu sân bay hộ tống, nơi không thể sử dụng những chiếc tiêm kích mới to và nặng hơn.
LCL est un sigle qui signifie : Le Crédit lyonnais, une banque française.
LCL (Le Crédit Lyonnais) là một ngân hàng Pháp.
CLC est un sigle pour CrystaL Clear.
CLC là viết tắt của từ CrystaL Clear..
Non, vous voyez ce sigle " CV "?
Thấy " L-h " không?
CFNM, sigle anglais de Clothed female, naked male (Femme vêtue, homme nu), qualifie les situations ou pratiques sexuelles qui mettent en présence un ou plusieurs hommes nus avec une ou plusieurs femmes habillées.
CFNM, viết tắt của cụm từ tiếng Anh Clothed female, naked (hoặc nude) male, là một thể loại nghệ thuật khiêu dâm với đặc trưng là một hay nhiều đàn ông khoả thân và một hay nhiều phụ nữ mặc quần áo.
AC/DC est le sigle pour alternating current/direct current, soit, en français, « courant alternatif/courant continu ».
AC/DC là viết tắt của "alternating current/direct current" (dòng điện xoay chiều/dòng điện một chiều).
I16 ou I-16 est un sigle qui peut faire référence à : l'Interstate 16, une autoroute américaine, le Polikarpov I-16, un avion de chasse soviétique.
I-16 có thể là: Polikarpov I-16 là một loại máy bay tiêm kích của Liên Xô Xa lộ Liên tiểu bang 16 xa lộ tại Hoa Kỳ.
Que veut dire le sigle PTT?
Khoan đã, ý tôi là TTP là cái gì?
MOBA Sigle de multiplayer online battle arena, « arène de bataille en ligne multijoueur ».
MOBA (Viết tắt của Multiplayer Online Battle Arena): Tức là các trò chơi trực tuyến mô phỏng các trận chiến.
Tous les modèles Cyber-shot utilisent le préfixe DSC dans leur références, sigle signifiant Digital Still Camera.
Tất cả các dòng Cyber-shot đều bắt đầu với DSC,được hiểu là "Digital Still Camera".
Le second vœu est, à l'heure actuelle, les tests cliniques des stimulateurs magnétiques transcraniens -- c'est ce que le sigle SMT signifie, un dispositif qui traite les migraines -- semblent être couronnés de succès.
Điều ước thứ hai, tại thời điểm hiện tại, các thử nghiệm lâm sàng cho việc kích thích từ trường xuyên sọ đó là ý nghĩa của TMS, thiết bị chữa chứng đau nửa đầu xem ra khá thành công.
Il a aussi prôné le changement de sigle de l’Église pour mettre l’accent sur le nom de Jésus-Christ.
Ông cũng bênh vực việc thay đổi biểu trưng của Giáo Hội để chú trọng đến Chúa Giê Su Ky Tô.
Reportez- vous à la table des sigles au début de l’ouvrage pour déchiffrer les abréviations des ouvrages cités.
Hãy dùng bảng chữ viết tắt ở phần đầu Index để tra những tên viết tắt của ấn phẩm.
Le nom « XFCE » était le sigle de XForms Common Environment, mais Xfce a été réécrit deux fois depuis et n'utilise plus cette boîte à outils.
Cái tên "Xfce" ban đầu được đứng cho "XForms Common Environment", nhưng kể từ thời gian đó Xfce đã được viết lại hai lần và không còn sử dụng bộ công cụ XForms.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.