solder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solder trong Tiếng pháp.

Từ solder trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết toán, bán hạ giá, bán xon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solder

kết toán

verb (kế toán) kết toán; thanh toán)

bán hạ giá

verb

Je l'ai acheté en solde chez CA.
CA bán hạ giá mùa hè.

bán xon

verb

Xem thêm ví dụ

Remarque : Il n'est pas possible de transférer les soldes des comptes marchands sur un nouveau compte.
Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới.
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Vous arrive- t- il d’acheter des choses dont vous n’avez pas besoin juste parce qu’elles sont soldées ?
Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không?
Veillez à conserver votre coupon et tout autre justificatif de paiement tant que votre solde n'a pas été mis à jour.
Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật.
Au XXe siècle, cela s’est soldé, à l’intérieur des pays par des dictatures oppressives, et entre pays par des guerres terrifiantes.
Trong thế kỷ 20, khuynh hướng ấy đã dẫn đến những chế độ độc tài và áp bức trong các nước cũng như chiến tranh khủng khiếp giữa các nước.
Je suis las de mettre nos vaisseaux à la solde des rois étrangers.
Ta đã mệt lử để đưa những hạm đội của chúng ta đánh thuê cho những vị vua ngoại quốc.
Lorsque vous utilisez une carte cadeau, la somme correspondante s'ajoute à votre solde total Google Play.
Khi bạn đổi thẻ quà tặng, trị giá thẻ quà tặng được thêm vào số dư trên Google Play của bạn
Le solde de vos revenus doit atteindre un montant minimal (100 USD) pour que vous puissiez recevoir un paiement au terme du cycle de paiement.
Số dư đã kiếm được của bạn phải đáp ứng khoản thanh toán tối thiểu là 100 USD để bạn có đủ điều kiện thanh toán vào cuối chu kỳ thanh toán của mình.
Pour ajouter du crédit à votre solde, vous pouvez :
Sau đây là cách bạn có thể tăng số dư của mình:
Qu'il était à la solde du Cartel.
Hắn bán đứng tôi.
Une fois que vous avez saisi les informations relatives à votre compte, atteint le seuil de paiement et validé votre adresse, la fiche "Solde" continue d'afficher le solde actualisé de vos revenus, le montant total du dernier paiement reçu et les alertes concernant vos paiements.
Sau khi đã nhập thông tin tài khoản của bạn, đạt đến ngưỡng thanh toán và địa chỉ của bạn đã được xác minh, thẻ Số dư sẽ tiếp tục hiển thị số dư doanh thu cập nhật, tổng khoản thanh toán cuối cùng bạn đã nhận được và bất kỳ cảnh báo nào về khoản thanh toán của bạn.
A présent à la solde des forces rebelles zaïroises.
Hiện đang làm cho lực lượng nổi loạn tại Zaire.
Il y a un temps pour les comptes, et même une remise à zéro du solde de notre compte.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.
Sans solde.
Không lương.
S'il s'agit de votre premier paiement, ou que le solde de votre compte était épuisé, la diffusion de vos annonces commence généralement à ce moment-là.
Nếu bạn thanh toán lần đầu hoặc tài khoản của bạn đã hết tiền, thì quảng cáo thường sẽ bắt đầu chạy tại thời điểm này.
Centurion, selon un bruit qui court, tu vas donner aux esclaves la même solde qu'à nous?
Trung đoàn trưởng, theo như tin đồn, ngài trả lương bọn nô lệ ngang bằng chúng tôi phải không?
Ils sont à la solde de Wall Street.
Họ đang ở trong túi Phố Wall.
Vous pouviez prendre ces congés sans solde spéciaux, comme ils les appelaient tout en restant membre du service diplomatique, mais sans travailler.
Bạn có thể chọn nghỉ phép không lương và vẫn xem như làm việc, nhưng thực ra chẳng phải làm gì cả.
Vous devez importer une copie de votre relevé bancaire, ou une capture d'écran sur laquelle sont visibles les informations suivantes relatives à votre compte bancaire en ligne : votre nom, l'enregistrement du paiement que vous avez réalisé à l'attention de Google et le solde actuel de votre compte.
Bạn cần tải lên bản sao của bảng sao kê ngân hàng hoặc ảnh chụp màn hình chụp lại các thông tin sau từ tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn: tên, bản ghi khoản thanh toán mà bạn đã thực hiện cho Google và số dư tài khoản hiện tại.
Quand ils sont revenus trois ans plus tard, ils ont été étonnés d’apprendre que, pendant leur absence, onze mariages s’étaient soldés par un divorce.
Khi họ trở về ba năm sau, cặp vợ chồng này đã rất ngạc nhiên khi biết rằng trong thời gian họ đi phục vụ ở xa, thì có 11 cuộc hôn nhân đã kết thúc bằng ly dị.
Une fois celui-ci clôturé, vous recevrez votre dernier paiement dans un délai d'environ 90 jours à compter de la fin du mois, à condition que votre solde dépasse le seuil de clôture.
Khi hủy tài khoản, bạn sẽ nhận được khoản thanh toán cuối cùng trong khoảng 90 ngày kể từ cuối tháng đó, với điều kiện số dư tài khoản của bạn lớn hơn ngưỡng hủy.
En cas de transfert vers un nouveau compte, vous recevrez le solde de votre compte existant lors du cycle mensuel suivant, en même temps que tout nouveau paiement dû pour votre nouveau compte.
Nếu di chuyển sang tài khoản mới, bạn sẽ nhận được tiền trong tài khoản hiện có trong chu kỳ thanh toán hàng tháng tiếp theo cùng với mọi khoản thanh toán trong tương lai kiếm được trên tài khoản mới của mình.
Une longue expérience nous montre que lorsque nous ignorons cette loi, cela se solde par une tristesse incommensurable.
Kinh nghiệm lâu năm cho thấy rằng khi chúng ta làm ngơ đối với luật này, thì hậu quả nỗi đau khổ không thể lường được.
Nous vous invitons ensuite à vérifier régulièrement le solde de votre compte.
Khi bạn thực hiện, hãy đảm bảo kiểm tra số dư tài khoản của bạn thường xuyên.
Cet article explique comment est géré le solde (débiteur ou créditeur) de votre compte Google Ads après sa désactivation.
Bài viết này giải thích cách xử lý những khoản tiền hoặc số dư còn lại sau khi bạn hủy tài khoản Google Ads.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.