soldat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soldat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soldat trong Tiếng pháp.

Từ soldat trong Tiếng pháp có các nghĩa là lính, bộ đội, chiến sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soldat

lính

noun

Tom était un soldat courageux.
Tom là một người lính dũng cảm.

bộ đội

noun

chiến sĩ

noun

Dans ton propre pays, par tes propres soldats!
Chết trên chính đất mẹ của anh, bởi những chiến sĩ của anh.

Xem thêm ví dụ

La bonne nouvelle c'est qu'il y a de l'espoir pour vous, soldat.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
Plus personne ne sera soldat et ne mourra à la guerre.
Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
Un soldat détruit pour construire ; le père ne fait que construire sans jamais détruire.
Một người lính phá hủy để xây dựng; người cha chỉ xây mà không bao giờ phá.
Par ailleurs, après la Seconde Guerre mondiale, les soldats américains offraient cadeaux ou secours aux gens dans les églises. — 15/12, pages 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
« En son nom Tout Puissant nous sommes déterminés à endurer les tribulations comme de bons soldats jusqu’à la fin. »
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Après l’époque du Christ, Jérusalem a de nouveau été détruite, cette fois par les soldats romains.
Sau thời của Đấng Ky Tô, Giê Ru Sa Lem lại bị tàn phá lần nữa, lần này bởi quân lính La Mã.
Espérant tirer avantage de l'absence de Henri VIII, il conduisit une armée d'invasion vers le sud et fut tué, avec de nombreux nobles et soldats, lors de la désastreuse bataille de Flodden Field le 9 septembre 1513.
Do hy vọng sẽ tận dụng lợi thế bởi của sự vắng mặt của Henry tại cuộc bao vây của thérouanne, ông dẫn đầu một đội quân xâm lược phía nam thành Northumbria, và bị giết trong trận đánh đó, với nhiều quý tộc và những người lính đi theo, tại trận Flodden ngày 9 Tháng 9 1513.
Mais je suis un soldat maintenant.
Nhưng em đã là một người lính
2 David divisa les soldats en trois groupes : il confia un tiers des hommes à* Joab+, un tiers à Abishaï, frère de Joab+ et fils de Zerouya+, et un tiers à Itaï+ le Gatéen.
+ 2 Đa-vít phái đi một phần ba quân lính dưới quyền Giô-áp,+ một phần ba quân lính dưới quyền anh Giô-áp là A-bi-sai+ con trai Xê-ru-gia+ và một phần ba quân lính dưới quyền Y-tai+ người Ga-tha.
Logue explique alors comment on lui avait demandé d’aider des soldats australiens en état de choc qui revenaient de la Première Guerre mondiale.
Khi được hỏi, Logue giải thích rằng ông đã chữa trị cho những người lính Australia bị shock sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
J'ai lu un article dans lequel un passionné de reconstitutions déclarait que votre arrière-arrière-grand-père avait tué à mains nues un soldat yankee.
Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc.
Sur chaque côté, ils ont été engagés dans un combat mortel, mais sans aucun bruit que je pouvais entendre, et les soldats humains n'ont jamais combattu si résolument.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
Au moins cinq soldats nord-coréens meurent lors de cet échange de tirs.
Phía Thổ Nhĩ Kỳ có năm binh sĩ tử thương trong các cuộc giao tranh này.
Beaucoup de soldats turcs étaient malades à cause de la pluie ininterrompue.
Nhiều công việc kinh doanh tiếp tục bị đình trệ vì cơn mưa lịch sử.
J'attire l'attention du commandement sur le changement d'attitude au combat du soldat Vassili Zaitsev.
Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev.
Ils forment leurs petits enfants à être des soldats de Jésus.
Họ dạy những đứa con họ thành người lính của Jesus.
Nos soldats envoyés à Yuan seront de retour dans deux semaines.
Những binh sĩ đánh trận ở Yuan sẽ trở về trong 2 tuần nữa
Ce ne sont pas des soldats.
Không có ai là lính cả.
Masny est conscient de cette situation, et après un assaut infructueux sur la ville de L'Écluse le 9 novembre 1337, il emmène ses 3,700 marins et soldats à Cadzand et les incite à piller la zone, qui est fortement endommagée.
Manny hiểu được điều này, và sau một cuộc do thám ban đầu vào các thị trấn không thành công trong ngày 09 Tháng 11, ông chỉ huy 3700 thủy thủ và binh sĩ tới Cadzand và cho họ mặc sức cướp bóc, hãm hiếp và đốt phá các làng bị cô lập trong vài ngày liền.
viens, soldat, quelle est ta mission ici?
Thôi nào, người lính! nhiệm vụ ở đây của anh là gì?
26 Alors David demanda aux soldats qui se tenaient près de lui : « Quelle récompense recevra celui qui tuera ce Philistin et qui évitera à Israël l’humiliation ?
26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì?
Des soldats ennemis.
Quân địch đấy.
Les puissances au pouvoir ont négocié une courte trêve pour permettre aux soldats de sortir et ramener les corps de ceux tombés entre les tranchées du no man's land.
Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến.
Les soldats coloniaux, en majorité amboinais, affrontèrent les troupes républicaines à Makassar, en avril 1950.
Các binh sĩ thực dân có một phần lớn là người Ambon đã xung đột với binh sĩ Cộng hòa tại Makassar trong Nổi dậy Makassar vào tháng 4 năm 1950.
Ou nos soldats tombent de là les murs.
Hoặc binh sĩ của ta sẽ rơi từ trên tường thành đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soldat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.