solitaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solitaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solitaire trong Tiếng pháp.

Từ solitaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đơn độc, cô đơn, cô độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solitaire

đơn độc

adjective

Tu dois penser que c'est la fin, pour venir en solitaire comme ça.
Chắc hẳn cô nghĩ đây là kết thúc... nên mới đơn độc tới đây.

cô đơn

adjective

Elle a l'air solitaire.
Chị ấy có vẻ cô đơn.

cô độc

adjective

En définitive, ce type de coupable devient solitaire.
Cuối cùng, loại hung thủ này trở thành một kẻ cô độc.

Xem thêm ví dụ

Elle joue encore au solitaire?
Lại còn chơi bài à?
Donc j'ai réfléchi à ce problème, à l'aide d'un penseur, appelé Joseph Soloveitchik, un rabbin, qui a écrit le livre « L'homme solitaire de la foi » en 1965.
Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965.
Ils étaient tristes et solitaires, mais, étrangement, ils se sentaient réconfortés et en paix.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
Rappelez-vous, quand vous avez assisté aux funérailles d’un être cher, les sentiments que vous avez ressentis lorsque vous avez quitté le cimetière et que vous vous êtes retournés pour regarder le cercueil solitaire, vous demandant si votre cœur allait se briser.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Il est très possible qu'il ait un job solitaire et qu'il se sente dépouillé de son identité.
Rất có thể hắn có công việc ở nơi vắng vẻ hay công việc mà hắn cảm thấy tước đoạt hắn khỏi nhân dạng hắn.
Le PDG de Super Evil Megacorp, Bo Daly, a déclaré qu'il considérait les jeux PC MOBA comme des expériences solitaires et que les tablettes de pensée pourraient améliorer l'expérience des groupes en réinventant le système de LAN, où les joueurs partagent une expérience de jeu commune sur un même espace physique.
Giám đốc điều hành Super Evil Megacorp Bo Daly cho biết ông đã nhìn thấy các trò chơi PC MOBA như một trải nghiệm độc lập và nghĩ rằng máy tính bảng có thể làm cho trải nghiệm trở nên tốt hơn cho các nhóm như là một sự tái phát minh của các cuộc vui qua LAN, nơi mà người chơi chia sẻ kinh nghiệm chơi game chung trong cùng không gian chung trên các thiết bị riêng biệt.
Tu dois penser que c'est la fin, pour venir en solitaire comme ça.
Chắc hẳn cô nghĩ đây là kết thúc... nên mới đơn độc tới đây.
Ne laissez pas les distractions et les activités solitaires entraver la communication familiale.
Đừng để bất cứ điều gì cản trở bạn trò chuyện với gia đình
Pionnier solitaire
Một người tiên phong đơn độc
Chaque année, quand nous regardons Ebenezer Scrooge se transformer miraculeusement d’un solitaire impitoyable en un voisin heureux, empli de la joie de Noël, cela nous incite à renoncer au Scrooge en nous.
Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge.
Les Mexicains croient que les tueurs en série sont le résultat de la faillite des familles, qui engendre des solitaires qui deviennent des tueurs en série.
Nhiều người Mexico tin rằng những kẻ giết người hàng loạt là kết quả của đổ vỡ gia đình, tạo ra người bị xa lánh mà trở thành kẻ giết người.
Je pensais à un tireur solitaire.
Cháu chắc chắn chỉ có một tên bắn tỉa.
● Une étoile solitaire : Les astronomes estiment que 85 % des étoiles situées dans le voisinage du Soleil appartiennent à des groupes de deux ou trois étoiles gravitant les unes autour des autres.
● Một ngôi sao đơn độc : Theo ước tính của những nhà thiên văn, 85 phần trăm các ngôi sao gần mặt trời hợp thành từng nhóm gồm hai hay nhiều ngôi sao bay trên quỹ đạo của nhau.
Bande de jouisseurs solitaires!
Này, cậu là đồ hư hỏng.
Un pêcheur solitaire pouvait utiliser une ligne et des hameçons en bronze.
Người đánh một mình có thể dùng dây câu có lưỡi đồng gắn mồi.
S'il n'y avait pas d'autre vie dans la centaine de chambres, il y avait sept souris qui ne regardez pas solitaire du tout.
Nếu có không có người nào sống sót trong hàng trăm phòng có bảy con chuột những người đã không nhìn cô đơn ở tất cả các.
Est-elle solitaire?
Có quá cô đơn không?
J'ai toujours l'impression que ce monde est trop solitaire, trop triste.
Tôi luôn nghĩ rằng... thế giới này quá cô quạnh, quá buồn.
En tant qu’enfants de Dieu, nous ne pouvons pas plus prospérer dans l’isolement qu’un arbre solitaire.
Là con cái của Thượng Đế, chúng ta có thể không thịnh vượng nếu tách riêng ra như một cái cây đứng một mình.
Hank n'était pas une sorte... d'assassin solitaire rancunier.
Hank không phải là một kẻ sát thủ đơn độc hành động vì thù hận đâu.
Une autre entreprise solitaire.
Cũng là một hành trình cô độc.
Je connais une fille de 14 ans aux Pays-Bas, qui, par exemple, exige de prendre un bateau et de faire le tour du monde en solitaire.
Tôi biết một cô bé 14 tuổi ở Hà Lan, đang yêu cầu được đi vòng quanh thế giới bằng thuyền một mình.
En longeant le trottoir, nous aperçûmes une lueur solitaire brillant au loin.
Khi đi theo vỉa hè, chúng tôi thấy một ánh đèn lẻ loi sáng ở đằng xa.
C'est un animal arboricole, solitaire et nocturne, présent dans les forêts d'Asie tropicale.
Nó là động vật sống đơn độc, ban đêm và trên cây, được tìm thấy trong rừng nhiệt đới.
Jésus, voulant méditer sur tout cela, se rendit alors dans une région solitaire pour 40 jours.
Bây giờ Chúa Giê-su phải suy nghĩ nhiều lắm, vậy ngài đi đến một nơi vắng vẻ trong 40 ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solitaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.