solliciter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solliciter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solliciter trong Tiếng pháp.

Từ solliciter trong Tiếng pháp có các nghĩa là xin, khêu gợi, thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solliciter

xin

verb

C’est pourquoi David envoie dix messagers solliciter Nabal.
Vì thế, một ngày nọ, ông sai mười sứ giả đến cầu xin Na-banh giúp đỡ.

khêu gợi

verb (nghĩa bóng) khêu gợi)

thúc

verb

Xem thêm ví dụ

Mais quand on les sollicite toutes ensemble pour parler, elles se comportent comme les doigts d’une dactylo ou d’un pianiste virtuose.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Elle travaillait plus tard que d'habitude pour payer une amende reçue pour sollicitation.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Inquiété, plus tard, par les forces militaires de Babylone, il a sollicité de l’Égypte un soutien que Pharaon lui a accordé en envoyant une armée à son secours. — Jérémie 37:5-8; Ézéchiel 17:11-15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
Quand des sessions en ASL se sont tenues à notre assemblée annuelle, on m’a sollicitée avec d’autres pour être interprète.
Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch.
” De plus, il sollicite son aide pour la lecture des périodiques.
Vì không còn nhìn thấy, anh nhờ bà đọc tạp chí cho anh nghe.
Conférencier fréquemment sollicité, Casares a annoncé pendant la Allen & Company Sun Valley Conference qu’il anticipait un prix du Bitcoin atteignant 1 million de dollars US.
Là diễn giả thường xuyên tại Allen & Company Sun Valley Conference Casares từng dự báo tiền ảo bitcoin sẽ có giá 1 triệu đô (USD).
Si vous n'avez pas reçu votre code secret ou si vous l'avez perdu, vous pouvez en solliciter un nouveau.
Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế.
Il doit supporter les sollicitations incessantes d’un patron exigeant ; l’éducation de ses enfants le préoccupe ; et il est très inquiet pour sa femme atteinte d’une maladie grave.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
Solliciter les élèves nommément.
Gọi các học viên bằng tên.
Si vous souhaitez découvrir les enseignements de la Bible, n’hésitez pas à solliciter les Témoins de Jéhovah.
Hãy nhờ một Nhân Chứng Giê-hô-va giúp bạn tìm hiểu những gì Kinh Thánh dạy.
Les sujets du Roi doivent- ils être sollicités ?
Môn đồ của Vua Giê-su có bị ép phải đóng góp không?
Solliciter les élèves individuellement
Yêu cầu từng học sinh
Et c'est un facteur important pour une profession très sollicitée.
Và đó là điều quan trọng đối với công việc có nhu cầu cao.
Il est sollicité en Inde et à l’étranger.
Món này được phục vụ ở Ấn Độ và nước ngoài.
Ceux qui sont attirés vers la pornographie, a dit l’orateur, devraient solliciter l’aide d’un ami spirituellement mûr.
Diễn giả nói rằng những ai bị tài liệu khiêu dâm thu hút nên tìm sự giúp đỡ của một người bạn thành thục về thiêng liêng.
Les délateurs ont été sollicités.
Thần đã mua chuộc những người bắn tin.
N'envoyez pas de mailings en masse non sollicités à l'aide des formulaires de contact.
Không sử dụng Biểu mẫu liên hệ để gửi thư hàng loạt không được yêu cầu.
Nous pouvons être sûrs que Jéhovah entend volontiers les prières présentées au nom de Jésus, au sujet de qui la Bible affirme : “ Il peut aussi sauver complètement ceux qui s’avancent vers Dieu par son intermédiaire, parce qu’il est toujours vivant pour solliciter [‘ intercéder ’, note] pour eux. ” — Hébreux 7:25.
Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su: “Ngài có thể cứu toàn-vẹn những kẻ nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho những kẻ ấy”.—Hê-bơ-rơ 7:25.
L'Église avait sollicité notre aide.
Giáo hội đã nhờ chúng tôi giúp đỡ.
Il n’a pas eu besoin qu’on le sollicite, qu’on l’incite, qu’on l’aiguillonne, ou qu’on le mette au défi pour agir.
Đứa bé đó không cần phải được khuyến khích, yêu cầu, thúc giục hoặc ép buộc để hành động.
Il était d’humeur agressive contre les Phéniciens de Tyr et de Sidon, qui soudoyèrent Blastus, son serviteur, pour qu’il prévoie une audience durant laquelle ils pourraient solliciter la paix.
Ông căm giận dân thành Ty-rơ và dân thành Si-đôn thuộc xứ Phê-ni-si. Họ đưa tiền hối lộ cho đầy tớ ông là Ba-la-tút để xin tổ chức một cuộc hội kiến xin vua giảng hòa.
Vous pouvez solliciter l'équipe publicitaire Google pour obtenir une estimation du tarif et définir des objectifs concernant le nombre d'impressions de la campagne.
Bạn có thể làm việc với nhóm quảng cáo của Google để có được tỷ lệ ước tính và mục tiêu hiển thị chiến dịch.
D’ailleurs, quand Jean et son frère Jacques ont sollicité une position privilégiée dans le Royaume de Dieu, Jésus a répondu : “ De s’asseoir à ma droite ou à ma gauche, cela n’est pas mien pour le donner. ” — Marc 10:35-40.
Thật thế, khi Giăng và em ông là Gia-cơ xin địa vị cao trọng nhất trong Nước Trời, Chúa Giê-su trả lời: “Nhưng chí như ngồi bên hữu và bên tả ta thì không phải tự ta cho được”. —Mác 10:35-40.
Si nous avons péché, nous pouvons solliciter le pardon de Jéhovah en faisant valoir que nous sommes nés pécheurs.
Nếu phạm tội, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va tha thứ vì tội di truyền.
Plus la difficulté augmente, plus les signaux dans le cerveau croissent, plus les motoneurones sont sollicités pour réaliser la tâche.
Cử động càng phức tạp, tín hiệu não bộ gửi đi càng lớn, nghĩa là càng nhiều đơn vị vận động tham gia để hoàn thành công việc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solliciter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.