solitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solitude trong Tiếng pháp.

Từ solitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cô đơn, cô đơn, nơi hiu quạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solitude

sự cô đơn

noun

Je déteste quand je ne peux pas contenir ma solitude.
Tôi rất ghét khi không thể kiểm soát được sự cô đơn.

cô đơn

noun

Chaque nuit s'accompagne de l'étreinte obscure de la solitude.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.

nơi hiu quạnh

noun (văn học) nơi hiu quạnh, nơi quạnh quẽ)

Xem thêm ví dụ

Jéhovah avait annoncé : “ Moab deviendra comme Sodome, et les fils d’Ammôn comme Gomorrhe, un lieu devenu la propriété des orties, une mine de sel et une solitude désolée, oui pour des temps indéfinis.
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Chaque nuit s'accompagne de l'étreinte obscure de la solitude.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
Comment la prière et les bonnes compagnies aident- elles à vaincre la solitude ?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?
Vous dérangerez ma solitude!
Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à!
Leurs villes ont été réduites en solitude.
Thành nó đã bị phá-diệt.
Je témoigne que, grâce à lui, grâce à notre Sauveur, Jésus-Christ, ce chagrin, cette solitude et ce désespoir seront un jour engloutis dans une plénitude de joie.
Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn.
Cela cause en nous des sentiments de frustration, de découragement, d’apitoiement sur soi, d’isolement et de solitude.
Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn.
C'est au sujet de votre vie de solitude et de tristesse.
Là về cuộc sống cô đơn, khổ sở của anh.
10 Il arrive que des chrétiens célibataires estiment qu’un attelage mal assorti vaut toujours mieux que la solitude dont ils souffrent sur le moment.
10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại.
Bianca pleura beaucoup dans ses heures de solitude.
Nhưng cô khóc rất nhiều trong những giờ cô đơn của mình.
En conséquence, nous souffrons dans une solitude qui est mise sous silence du fait de la stigmatisation.
Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn.
Toute ma vie je n'ai fait que changer une relation pour une autre parce que c'était ainsi que je me figurais tromper la solitude et le temps qui passe.
Tôi đã dành cả đời để nhảy từ mối quan hệ này qua mối quan hệ khác bởi vì điều đó làm cho tôi tin rằng tôi không bao giờ cô đơn và rằng thời gian đã không trôi qua.
Lorsque je l’ai rencontrée un jour par hasard dans la rue, j’ai remarqué que les années de solitude et de découragement avaient marqué son visage, autrefois beau.
Trong một dịp tình cờ gặp lại chị ấy trên đường phố, tôi thấy rằng những năm tháng cô đơn và chán nản đã hằn lên gương mặt có thời đã rất xinh đẹp.
Jamais, si je rêve des fois de quelqu' un chose c' est de solitude
Em thích ở # mình hơn
Puis en 2013, remarquant ce problème et la nouvelle honte autour de la solitude, j'ai lancé une assistance téléphonique pour les personnes âgées, « La ligne argentée », qui est là pour soutenir les personnes âgées esseulées et isolées.
Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn.
Lorsque nous n'avons pas la capacité de la solitude, nous nous tournons vers d'autres personnes pour nous sentir moins anxieux ou pour nous sentir vivant.
Khi chúng ta không có khả năng đơn độc, và chúng ta tìm đến người khác để cảm thấy ít bồn chồn hay để cảm thấy đang sống.
Chers frères et sœurs, il ne nous est pas facile de reconnaitre l’amour de notre Père céleste quand nous regardons alentour avec nos yeux temporels parce que nous voyons tout d’abord les inconvénients, les pertes, les fardeaux ou la solitude.
Các anh chị em thân mến, chúng ta không dễ dàng nhận ra tình yêu thương của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhìn xung quanh bằng đôi mắt trần của mình vì trước hết chúng ta thấy sự bất tiện, mất mát, gánh nặng, hoặc nỗi cô đơn.
Pendant plus de cinquante ans, ses sentiments de désarroi, d’impuissance, de peur, de colère, de confusion, de honte, de solitude et d’isolement ont guidé ses décisions quotidiennes.
Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị.
Il n’est pas nécessaire qu’ils soient des périodes de solitude, de chagrin ou d’impatience.
Những sự trì hoãn này không bao giờ cần phải là thời gian cô đơn hay buồn bã hay thiếu kiên nhẫn.
D’ailleurs, aux jours du prophète Malaki, Dieu fit des ‘ montagnes d’Édom une solitude désolée et livra son héritage aux chacals du désert ’.
Vào thời tiên tri Ma-la-chi, Đức Chúa Trời quả đã làm cho “những núi [của Ê-đôm] nên hoang-vu, và phó sản-nghiệp nó cho những chó nơi đồng vắng”.
Et pourtant, aucune des études que j'ai lues n'a su me décrypter le sentiment de solitude qu'elle entraîne, sa durée, ou la sombre joie qui l'accompagne.
Dầu vậy, tôi chưa bao giờ đọc một nghiên cứu phân tích cho tôi về sự cô độc của nó hoặc tuổi thọ của nó, hoặc sự đáng sợ của nó.
Eh bien, pour citer: "La découverte d'une vie intelligente au-delà de la Terre éradiquerait la solitude et le solipsisme qui ont empoisonné notre espèce depuis son origine.
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu.
Éther et Moroni ont tous deux fait l’expérience de ce genre de solitude.
Ê The lẫn Mô Rô Ni đã có kinh nghiệm về cảnh cô đơn như vậy.
Le rejet par ses amis, la solitude et la pression ont été cause de grande tristesse et de larmes.
Bị bạn bè bỏ rơi, nỗi cô đơn, và áp lực đã mang đến những thời gian buồn bã và đầy nước mắt.
Commencez à penser à la solitude comme à une bonne chose.
Hãy bắt đầu coi sự đơn độc là một việc tốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.