sommier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sommier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sommier trong Tiếng pháp.
Từ sommier trong Tiếng pháp có các nghĩa là giát, giát lò xo, ngựa thồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sommier
giátadjective |
giát lò xoadjective (giát lò xo (ở giường) |
ngựa thồadjective (từ cũ, nghĩa cũ) ngựa thồ) |
Xem thêm ví dụ
Et le sommier sur lequel Herb était allongé. Ở đâu có mấy cái hộp đệm đó? |
Josh, Somi et moi appelons ce morceau « Le Cercle rouge et le Rideau bleu. Josh và tôi và Somi gọi tác phẩm này là "Cái vòng đỏ và tấm rèm xanh." |
T'es ligoté à un sommier. Anh đang bị trói vào giường. |
Ressorts de sommier. Lò xo giường! |
Corky réussi à s'entendre en dessinant une image occasionnelle pour les journaux comiques - il avait plutôt un cadeau pour des trucs drôles quand il a eu une bonne idée - et sommiers faire et des chaises et des choses pour les annonces. Corky quản lý để có được cùng bằng cách vẽ một hình ảnh thường xuyên cho các giấy tờ truyện tranh - ông đã là một món quà cho các công cụ buồn cười khi có một ý tưởng tốt và làm bedsteads ghế và những thứ cho quảng cáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sommier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sommier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.