somnolent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somnolent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somnolent trong Tiếng pháp.

Từ somnolent trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồn ngủ, chập chờn, gây buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somnolent

buồn ngủ

adjective

Le lendemain matin, nous étions très somnolents.
Buổi sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ.

chập chờn

adjective

gây buồn ngủ

adjective

Xem thêm ví dụ

Cette pièce ronde aux murs recouverts de portraits somnolents, c’était le bureau de Dumbledore.
Căn phòng hình tròn này cùng với những bức chân dung ngái ngủ rõ ràng là văn phòng của cụ Dumbledore.
Avant de se réunir, certains mangeaient ou buvaient à l’excès, ce qui les rendait somnolents, les engourdissait.
Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa.
Le lendemain matin, nous étions très somnolents.
Buổi sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ.
Bercées par de faux enseignements religieux, des millions de personnes somnolent ou dorment spirituellement.
Những dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm đã khiến hàng triệu người buồn ngủ hoặc ngủ gật về thiêng liêng.
La plupart des épileptiques sont désorientés et somnolents après une crise ; d’autres s’en remettent rapidement et peuvent continuer ce qu’ils étaient en train de faire.
Phần lớn người bệnh còn cảm thấy lơ mơ và buồn ngủ sau cơn động kinh; còn người khác thì hồi phục nhanh và có thể tiếp tục công việc trước khi bị lên cơn.
En étudiant l’histoire de la Société de Secours, nous avons appris que la vision et l’objectif du Seigneur pour la Société de Secours n’était pas celle d’une réunion dominicale somnolente.
Khi nghiên cứu lịch sử của Hội Phụ Nữ, chúng tôi đã biết được rằng tầm nhìn xa và mục đích của Chúa dành cho Hội Phụ Nữ không phải là một buổi họp im lìm vào ngày Chúa Nhật.
Nous devenons somnolents à cause de signaux de notre corps disant à notre cerveau que nous sommes fatigués, et à des signaux de l'environnement nous disant qu'il fait sombre dehors.
Chúng ta cảm thấy buồn ngủ do những tín hiệu từ cơ thể thông báo rằng bộ não của chúng ta đã mỏi mệt, và những tín hiệu từ môi trường xung quanh báo rằng bên ngoài trời đã tối.
Une étude portant sur deux autoroutes des États-Unis a montré que les conducteurs somnolents sont responsables de 50 % des accidents mortels.
Các cuộc khảo sát trên hai xa lộ ở Hoa Kỳ cho thấy khoảng 50 phần trăm các vụ tai nạn dẫn đến tử vong là do người lái buồn ngủ.
Sur le plan spirituel, nous n’avons aucune raison d’être sous-alimentés et somnolents, car Dieu nous fournit une nourriture abondante par l’intermédiaire de son serviteur oint, “ l’esclave fidèle et avisé ”. (Matthieu 24:45-47.)
Chúng ta không có lý do để buồn ngủ và bị thiếu ăn về mặt thiêng liêng, vì Đức Chúa Trời đang ban rất nhiều thức ăn thiêng liêng qua trung gian lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu (Ma-thi-ơ 24:45-47).
18 Tes bergers somnolent, ô roi d’Assyrie,
18 Hỡi vua A-si-ri, kẻ chăn dắt của ngươi buồn ngủ;
22 Dans sa prophétie, Isaïe a déjà employé une image semblable pour décrire les chefs religieux infidèles de Juda spirituellement ivres, somnolents et dépourvus d’intelligence.
22 Trong lời tiên tri trước đây, Ê-sai đã dùng hình ảnh tương tự để miêu tả các nhà lãnh đạo tôn giáo bất trung của Giu-đa—say sưa về thiêng liêng, ngủ gật, và thiếu sự hiểu biết.
J’ai chuchoté à mon mari somnolent : « Allons regarder le lever du soleil. »
Tôi thì thầm với người chồng đang ngáy ngủ của mình: “Chúng ta hãy đi xem mặt trời mọc nhé.”
" Ils ont été d'apprendre à dessiner, " le Loir passait, bâillements et se frottant les yeux, pour il se faisait très somnolent; " et ils ont attiré toutes sortes de choses - tout ce qui commence par un M -'
Họ được học vẽ, các giống chuột nưa sóc tiếp tục, ngáp và dụi mắt, nó đã nhận được rất buồn ngủ, và họ đã thu hút tất cả các cách thức của sự vật - tất cả những gì bắt đầu với một M
" Regardez l'horloge? " At- il dit, en regardant autour d'une façon somnolent, et en parlant sur son main, puis, de plus tout à fait réveillé, " certainement ".
" Hãy nhìn vào đồng hồ? ", Ông nói, nhìn quanh một cách buồn ngủ, và nói trên của mình tay, và sau đó, nhận thức đầy đủ hơn, " chắc chắn ".
13 Sans aller aussi loin, des excès dans le manger et le boire peuvent rendre quelqu’un somnolent, si ce n’est paresseux et négligent pour ce qui est de faire la volonté de Dieu.
13 Tuy nhiên, dù cho ăn uống quá độ nhưng chưa đến mức tham ăn, thức ăn và đồ uống có thể làm cho một người buồn ngủ, ngay cả lười biếng nữa và lơ là trong việc thực thi ý muốn của Đức Chúa Trời.
Lorsque, actuellement, à travers toutes les veines, ton courent un humour à froid et somnolent, car pas de pouls
Khi nào, hiện nay, thông qua tất cả các tĩnh mạch ngươi sẽ chạy hài hước lạnh và buồn ngủ, không có xung
Comment expliquer que tant de conducteurs soient somnolents ?
Tại sao có nhiều người ngủ gật khi lái xe đến thế?
Songez aussi aux risques rencontrés par les collègues de travail d’un individu somnolent.
Làm việc chung với một người thiếu ngủ cũng nguy hiểm.
Très vite, il fait ses intensément somnolent, et elle retourna à sa pépinière et fermés s'est à nouveau, effrayé par les cris qu'elle entendait dans les huttes et par le bruit pressé des pieds.
Rất ngay sau đó đã khiến cô ấy mạnh mẽ buồn ngủ, và cô đã trở lại vườn ươm của mình và đóng cửa mình trong một lần nữa, sợ hãi khóc, cô nghe thấy trong những túp lều và bởi những âm thanh vội vã bàn chân.
12 Adolescents somnolents : faut- il s’inquiéter ?
15 Cây keo hoa vàngĐón mùa xuân đến trên Đất Úc
Elle est restée à l'extérieur presque toute la journée, et quand elle s'assit à son souper le soir elle se sentait affamé et somnolent et confortable.
Cô ở cửa ra vào gần ngày, và khi cô ngồi xuống bữa ăn tối của mình vào ban đêm cô cảm thấy đói và buồn ngủ và cảm thấy thoải mái.
Plus elle diminue, plus on est somnolent.
Thân nhiệt càng thấp, bạn càng cảm thấy buồn ngủ.
Durant le mois de janvier, elle se sentit « faible et souffrante » et au milieu du mois, elle était « somnolente... hébétée et perdue ».
Vào đầu tháng giêng, bà cảm thấy "yếu ớt và không khỏe", và giữa tháng 1 bà "buồn ngủ ... choáng váng, lú lẫn".
Il se ses arbres, chacun avec un tronc creux, comme si un ermite et un crucifix ont été sein, et ici dort son pré, et il ya le sommeil son bétail, et de là- bas jusqu'à chalet va fumer une cigarette somnolent.
Có đứng cây của mình, mỗi một thân cây rỗng, như một ẩn sĩ và một cây thánh giá trong, và ở đây ngủ cỏ của mình, và có giấc ngủ gia súc của mình; và từ đằng kia tiểu thủ đi một khói buồn ngủ.
Le vin rendait si somnolente qu'elle pouvait à peine garder les yeux ouverts et elle s'allongea sur son lit et savait rien de plus pour longtemps.
Rượu làm cho cô buồn ngủ mà cô khó có thể giữ cho đôi mắt của cô và cô bé nằm xuống trên giường và không biết gì nhiều hơn cho một thời gian dài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somnolent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.