sommet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sommet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sommet trong Tiếng pháp.

Từ sommet trong Tiếng pháp có các nghĩa là đỉnh, chỏm, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sommet

đỉnh

noun

Voici quelques alpinistes attendant de monter au sommet.
Vài người muốn tiếp tục leo lên đỉnh.

chỏm

noun

ngọn

adjective

Parce qu'il a fallu que je mette la torche au sommet.
Bởi vì tôi phải đặt ngọn đuốc lên trên cùng.

Xem thêm ví dụ

» 7 Satan quitta donc la présence* de Jéhovah et frappa Job de furoncles douloureux*+, de la plante des pieds au sommet de la tête.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Lorsque j'atteins le sommet d'une pente abrupte au beau milieu de nulle part je me sens jeune, invincible et éternel.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Les cadavres des défunts sont placés au sommet des tours pour qu'ils soient dévorés par des vautours,.
Thi thể người chết sẽ được đưa lên núi để làm mồi cho kền kền.
“Et il adviendra sans faute, dans la période finale des jours, que la montagne de la maison de Jéhovah se trouvera solidement établie au-dessus du sommet des montagnes, et elle sera élevée au-dessus des collines; et vers elle devront affluer toutes les nations.” — Ésaïe 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Bâtissons- nous une ville et aussi une tour dont le sommet soit dans les cieux et faisons- nous un nom célèbre, de peur que nous ne soyons dispersés sur toute la surface de la terre.’”
chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”.
Quand donc Moïse lui a dit : “ Demain je me posterai sur le sommet de la colline, avec le bâton du vrai Dieu dans ma main ”, il ne lui en fallait pas davantage.
Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi.
Et elle pourrait ne pas voir le sommet de cette montagne.
Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi.
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet".
Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất."
La réunion était largement centrée sur le sommet entre le président Nord-coréen et Kim Jong-un et américain Donald Trump.
Cuộc họp chủ yếu tập trung vào hội nghị thượng đỉnh sắp tới của lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong Un với Tổng thống Mỹ Donald Trump.
Rappelez aux élèves que, pour résister aux vagues et au vent, les Jarédites ont construit des bateaux qui étaient « étanches comme un plat » (Éther 2:17), équipés de trous au sommet et au fond qu’ils pouvaient déboucher pour avoir de l’air.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
C'est le sommet de la pyramide des preuves.
Nó là đỉnh cao của bằng chứng.
Une camionnette nous conduit lentement et en zigzaguant jusqu’au sommet du Mount Scenery (mont Paysage), un volcan éteint.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
Alors découvrons qui est au sommet.
Được rồi, vậy chúng ta hãy tìm hiểu xem ai ở trên các bậc thang đó.
La partie principale de la piste serpente le long du sommet de grandes falaises de calcaire et offre de beaux panoramas du canyon et de la vallée en contrebas.
Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới.
On mesure avec précision l’espace au sommet de l’arche, puis on taille la clef de voûte de façon à ce qu’elle corresponde exactement à cet emplacement.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
Le sommet est véritablement le rassemblement annuel par excellence des entrepreneurs en graine, investisseurs et décideurs politiques du monde entier.
GES thực sự là nơi tụ hội hàng năm của giới doanh nhân, nhà đầu tư, và các nhà hoạch định chính sách từ khắp nơi trên thế giới.
Puis, comme la détresse s’amplifiait encore, j’imagine, il a supplié une seconde fois d’être soulagé, et finalement, peut-être au sommet de sa souffrance, une troisième fois.
Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba.
On va les fêter au sommet.
ta sẽ đón họ trên đỉnh núi.
" Il ya des arbres là- bas - j'ai vu les sommets d'entre eux.
" Có những cây có - tôi nhìn thấy đỉnh của chúng.
Donc si je presse sa base, les bandes vont de la base au sommet.
Vì vậy nếu tôi ép chặt gốc, dải ánh sáng phát ra từ gốc đến đỉnh.
Une fois tout le monde arrivé au sommet, nous avons pris un moment pour consigner nos sentiments dans nos journaux intimes.
Khi mọi người đã tới đỉnh, chúng tôi dành ra một chút thời giờ để ghi lại những cảm tưởng trong nhật ký của mình.
Dans quelques jours, les dirigeants des 8 puissances nucléaires se réuniront au Fort Sumter, pour un sommet nucléaire.
là phóng thích vũ khí hạt nhân trong một ngày nào đó, các nhà lãnh đạo của thế giới tám quốc gia hạt nhân sẽ tự họp tại Fort Sumter cho một hội nghị thượng đỉnh hạt nhân.
Si toi, un Indien, atteins le sommet avec ces formules, alors les Anglais, même s'ils nous dominent, devront reconnaître que notre meilleur élément égale les leurs.
Nếu cậu, một người Ấn, là đỉnh cao với những công thức, thì người Anh, ngay cả khi họ khuất phục chúng ta, cũng phải nhận ra rằng ta rất tương đồng với họ.
Le Robin, qui avait volé à son sommet des arbres, était toujours aussi tout le reste.
Robin, người đã bay tới treetop của mình, như phần còn lại tất cả các.
En avril dernier, au sommet du mont Ensign, nous, trois femmes, avons aussi déployé une bannière que nous avons faite avec une canne et un châle jaune péruvien.
Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sommet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.