sorcier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorcier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorcier trong Tiếng pháp.

Từ sorcier trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó, pháp sư, phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorcier

khó

adjective (thân mật) khó)

Tu n'es pas assez sorcière pour accomplir une chose si délicate.
Bà không đủ mạnh để thực hiện một chuyện khó khăn như thế này.

pháp sư

noun

Le chef d'un groupe de sorciers rebelles. Qui a juré de renverser le roi.
Thủ lĩnh của một băng pháp sư phiến loạn đã thề sẽ hạ bệ nhà vua.

phù thuỷ

noun

Mais votre mère, la plus puissante des sorcières blanches, était trop forte pour nous.
Nhưng mẹ của các ngươi, phù thuỷ trắng mạnh mẽ nhất, rất mạnh đối với bọn ta.

Xem thêm ví dụ

2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Gringotts, la banque des sorciers.
ngân hàng phù thuỷ.
Le sorcier m'avait dit de donner... à manger à lurupari... pour qu'il me laisse en paix.
Thầy phù thủy đã bảo tôi... đem đồ ăn cho Lulupari... để ổng để yên cho tôi.
Le terme hébreu pour “ prêtres-magiciens ” désigne un groupe de sorciers détenant soi-disant des pouvoirs surnaturels supérieurs à ceux des démons.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
On est venu pour vous mettre en garde contre le sorcier maléfique, Gargamel.
Chúng tớ đến để cánh báo về phù thủy ác độc, Gà Mên.
Les sorcières et les sorciers sont les individus les plus haïs de la communauté.
Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất.
Le sorcier a calmé l’homme en l’aspergeant d’une potion faite de feuilles et d’eau qu’il portait dans une calebasse.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
Le désir de connaître ce que l’avenir leur réserve pousse de nombreuses personnes à consulter les diseurs de bonne aventure, les gourous, les astrologues et les sorciers.
Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy.
J'ai besoin de votre aide, Sorcier.
Tôi cần ngài giúp, pháp sư.
La baguette choisit le sorcier.
cậu Potter à.
Les sorciers guérisseurs avaient prescrit l’argile, les écharpes et les amulettes comme moyen de “guérison”.
Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”.
Au fil des ans, Balthazar combattit les nombreux sorciers qui tentèrent de libérer Morgane et il les emprisonna, eux aussi, dans les poupées de l' urne
Thời gian qua đi, Balthazar đã phải chiến đấu... với rất nhiều phù thủy muốn giải thoát cho Morgana
C'est ce que le sorcier veut.
Đó chính là những gì tên kia muốn
Il pensait que le savoir magique devait être réservé aux familles de sorciers et à elles seules.
Ông ta cho rằng phù thủy chỉ nên được truyền dạy cho con cái những gia đình phù thủy thuần chủng mà thôi.
Ce n'est pas sorcier.
Nó không phải là khoa học tên lửa.
Les gens sont ainsi asservis aux sorciers-guérisseurs, aux médiums et aux ecclésiastiques auxquels on recourt en pensant qu’ils aideront les vivants à apaiser les morts.
Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận.
Mon Seigneur, le Sourcier voyage seulement avec un Sorcier et une Inquisitrice.
Chúa Tể, tên Tầm Thủ chỉ đi cùng một Pháp sư và một Giáo Sĩ.
Rien de ceci n'est sorcier.
Cái này không có gì là phức tạp cả.
Damon, c'est toi qui disait que ses amis étaient des vampires avec des pouvoirs de sorciers.
Damon, anh là người nói bạn bà ta là ma cà rồng có thể làm phép.
Toi, un sorcier.
Mi, một pháp sư.
Aussi puissant que je le suis, il y a une limite sur le nombre de personne qu'un sorcier peut transporter avec ce sort.
Mặc dù tôi rất mạnh, nhưng vẫn có giới hạn về số người mà tôi có thể đưa đi với một câu thần chú.
Un sorcier, ou chaman, peut associer les plantes à ses pratiques spirites (invocation de forces mystérieuses).
Thầy phù thủy, hoặc pháp sư, có thể phối hợp dược thảo với phù phép ma thuật (cầu khẩn những lực huyền bí).
Le chef d'un groupe de sorciers rebelles. Qui a juré de renverser le roi.
Thủ lĩnh của một băng pháp sư phiến loạn đã thề sẽ hạ bệ nhà vua.
Ça s'appelle la Malédiction du sorcier. C'est un sortilège d'esclavage.
Cái này, gọi đơn giản là " Lời nguyền của phù thuỷ, " một câu thần chú của sự nô dịch.
Ce sera bientôt le plus jeune Champion des Trois Sorciers de tous les temps!
Sẽ sớm trở thành nhà vô địch Tam Pháp thuật trẻ tuổi nhất trong lịch sử!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorcier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.