baguette magique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baguette magique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baguette magique trong Tiếng pháp.

Từ baguette magique trong Tiếng pháp có các nghĩa là gậy, gậy quyền, que đánh nhịp, gổ, quyền trượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baguette magique

gậy

gậy quyền

(wand)

que đánh nhịp

(wand)

gổ

quyền trượng

(wand)

Xem thêm ví dụ

Ça lui donnait une bonne excuse pour porter une robe à paillettes et avoir une baguette magique.
Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần.
Ça ne se fait pas sur un coup de baguette magique.
Điều đó không thể xảy ra trong một sớm một chiều.
Le plus âgé demanda la plus puissante des baguettes magiques.
Người anh cả yêu cầu một cây đũa phép, với sức mạnh chưa từng được biết tới
Regarde ma baguette magique!
Nhìn này!
C'est évident pour qui a étudié la science des baguettes magiques.
Điều đó luôn rõ ràng với những người nghiên cứu đũa phép như chúng tôi.
Pas de baguette magique, ni d'incantations ridicules dans ce cours.
Không ai trong tụi bây được phép vung vẩy đũa phép hay niệm chú ngu ngốc trong lớp này.
En plus, Ginny va avoir besoin de robes, d’une baguette magique et de tout le reste...
Mà Ginny lại cần đồng phục mới và đũa phép và tùm lum thứ khác...
Il n'y a pas de baguette magique qui va le faire disparaître.
Không có cây đũa thần nào sẽ làm cho nó biến mất,
Dans de tels moments, j'aimerais avoir une baguette magique.
Nhưng lúc như thế này tôi ước gì mình có một cây đũa phép để giúp cô.
Elle prit la baguette magique de Harry, tapota la serrure et murmura : — Alohomora !
Nó giật cây đũa phép trên tay Harry, gõ vào ổ khóa, thì thầm: “Alohomora”.
Ce que j'ai dit c'est que les arrestations ne disparaissent pas sans un coup de baguette magique.
Tôi nói là vụ bắt giữ sẽ không bốc hơi nếu không có chiếc đũa thần của một nhân vật cỡ bự.
Vous pensez que les labos ont une baguette magique anti-tumeur?
Cô nghĩ công ty dược đó có đũa phép chữa khối u thần kì mà không ai biết à?
Il sortit sa baguette magique et se tourna vers eux.
Ông tháo chúng ra, phù phép chúng, rồi ráp chúng lại.
En plus, Ginny va avoir besoin de robes, d’une baguette magique et de tout le reste... Harry resta silencieux.
Mà Ginny lại cần đồng phục mới và đũa phép và tùm lum thứ khác... Harry không nói gì.
Ils ont cassé ma baguette magique en deux et tout ça... Mais Dumbledore m’a permis de rester comme garde-chasse.
Họ bẽ gãy cây gậy phép của ta Nhưng cụ Dumbledore lưu ta lại làm người giữ khóa.
Quand j’étais à Huntington, et que j’essayais de faire marcher des choses quand elles ne marchaient pas, j’ai pensé si j’avais une baguette magique qu’est ce que je ferais ?
Khi tôi ở Huntington, cố gắng thực hiện một vài công việc vào thời điểm mọi thứ không được suôn sẻ cho lắm, tôi đã nghĩ nếu tôi có được một cây đũa thần thì tôi sẽ làm gì?
Ça m’a rendu humble de voir pour la première fois, de vraiment comprendre que, même si j’avais pu tout régler avec une baguette magique, j’aurais probablement eu tout faux.
Thật là xấu hổ khi lần đầu hiểu ra được rằng dù là tôi có cây gậy để làm phép thì tôi cũng có thể làm không đúng.
Et je suis très excité à propos de ce qui pourrait arriver si vous démontiez vos téléphones et si vous mettiez les morceaux dans des arbres, et parce que mes enfants pourraient avoir l'occasion de visiter une forêt enchantée guidés par une baguette magique, où ils pourraient parler à des fées numériques et leur poser des questions, et se faire questionner en retour.
Và tôi rất hào hứng về những điều có thể diễn ra khi bạn quăng điện thoại sang 1 bên và bạn đem các bit vào các cây, và con trẻ của tôi có thể có 1 cơ hội đi thăm 1 cánh rừng mê hoặc được chỉ dẫn bởi chiếc đũa thần, nơi mà chúng có thể nói với vị tiên số và hỏi họ, và có thể được hỏi ngượi lại.
—Chaque baguette de chez Ollivander renferme des substances magiques très puissantes, Mr Potter.
— Mỗi cây đũa phép của hiệu Ollivanders đều có lõi bằng chất liệu pháp thuật hùng mạnh, cậu Potter à.
3 tours de baguettes au-dessus du chapeau en prononçant la formule magique.
Xem này, khi tôi phất chiếc mũ ba lần và thì thầm câu thần chú.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baguette magique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.