sororité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sororité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sororité trong Tiếng pháp.

Từ sororité trong Tiếng pháp có các nghĩa là liên đoàn bà xờ, tình chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sororité

liên đoàn bà xờ

(sorority)

tình chị em

(sisterhood)

Xem thêm ví dụ

Les acheteurs vont pas vouloir venir habiter à côté d'une maison accueillant une putain de sororité.
Làm hàng xóm với hội nữ sinh
Et Paris aussi: Viens, je vais disposer de toi parmi une sororité des saintes religieuses:
Và Paris quá: - đến, tôi sẽ vứt bỏ ngươi Trong số chị em nữ tu thánh thiện:
Ce que je dis c'est que c'est juste un peu bizarre qu'un homme adulte aide un groupe de filles pour faire une sororité.
Chuyện đó đối với tôi mà nói có hơi kỳ cục Một người đàn ông trưởng thành lại giúp một đám con gái lập hội nữ sinh
Cette révélation a lieu une semaine après la découverte du corps dans un réservoir d'eau dans la résidence de sa sororité.
Kết quả được công bố một tuần sau khi cô được phát hiện đã chết trong một bể nước tại nhà của hội nữ sinh, Kappa Kappa Theta.
C'est parce que nos amitiés -- les amitiés féminines sont bonnes pour notre sororité, et que la sororité peut être une force très puissante, pour donner au monde -- pour en faire ce qu'il faut -- donner les choses dont les humains ont désespérément besoin.
Đó là bởi tình bạn của chúng tôi... tình bạn nữ giới chỉ cách tình chị em một bước nhảy, và tình chị em có thể là sức mạnh rất lớn, để tặng cho thế giới... biến thế giới thành điều nó xứng đáng, những điều mà con người rất cần.
Tu as créé une sororité?
Con tổ chức một hội nữ sinh sao?
Je regrette que nous n'ayons pas commencé cette stupide sororité dans la résidence universitaire.
Mình thật hy vọng từ khi bắt đầu rằng chúng ta không có kết thúc
Et toi, tu emménages dans une putain de sororité.
Thế mà cậu lại đi tham gia vào hội nữ sinh
Elles ne comprennent pas la règle la plus importante d'une sororité.
Họ không hiểu quy tắc quan trọng nhất của tình chị em là gì
Vous nous avez rien dit à propos de la sororité!
Các người không hề nhắc đến chuyện hội nữ sinh
Ouais, et les sororités ne peuvent même pas faire leurs propres fêtes.
Hội nữ sinh thậm chí không được tổ chức party
Je guide cette sororité.
Tôi là quân sư của hội nữ sinh này
C'est un autre groupe de filles disparates qui essaie de faire sa propre sororité.
Họ cũng muốn thành lập một hội nữ sinh, họ rất đặc biệt
Après avoir obtenu son diplôme à Rockford, en 1881, avec un certificat universitaire et une adhésion à la sororité Phi Beta Kappa, elle espère toujours pouvoir s'inscrire au Smith College pour obtenir un meilleur diplôme.
Sau khi tốt nghiệp từ Rockford năm 1881, với một văn bằng chứng nhận của trường đại học, bà vẫn hy vọng được học Smith để kiếm được một bằng cử nhân nữa.
" Une doyenne sexiste ferme une sororité. "
" Cô chủ nhiệm khoa phân biệt giới tính nên hủy bỏ hội nữ sinh "
Voici les règles pour une sororité réussie.
Đây là những quy định mà hội nữ sinh thành công cần đến
Et les filles de la sororité buvaient l'eau dans laquelle gisait le cadavre.
Thế nên mấy cô nữ sinh đó đều đã uống phân của bạn mình.
Comment tu connais le nom de la sororité?
Sao anh biết cái tên đấy đúng chứ?
Nous devrions créer notre propre sororité.
Chúng ta nên bắt đầu mở hội nữ sinh của chúng ta
La sororité internationale des branleuses et suceuses.
Phải rồi, hội liên hiệp quay tay và thổi kèn.
Vous ne serez pas acceptées dans une sororité sans ménage à trois.
Hầu hết các hội nữ sinh sẽ không cho các cậu vào trừ phi bọn cậu có nhóm ba.
Toutes les filles qu'elles ont recrutées devront rejoindre d'autres sororités, et l'affaire sera classée.
Những hội viên mà họ thu nhận sẽ đầu quân cho hội nữ sinh khác
Une sororité qui fait des fêtes?
Một hội nữ sinh có thể mở party

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sororité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.