soumission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soumission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soumission trong Tiếng pháp.

Từ soumission trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữ tòng, giấy nhận thầu, sự phục tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soumission

chữ tòng

noun

giấy nhận thầu

noun

sự phục tùng

noun

C’est là qu’intervient la soumission.
Đây là lúc cần thể hiện sự phục tùng.

Xem thêm ví dụ

L’un des principes de l’Évangile les plus efficaces, mais parfois les plus difficiles à mettre en pratique est l’humilité et la soumission à la volonté de Dieu.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Quel rôle la foi joue- t- elle dans l’exercice de la soumission pieuse?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
Vous voyez ici des gestes de soumission exécutés par deux membres d'espèces très proches -- mais l'autorité chez les humains n'est pas autant basée sur le pouvoir et la brutalité qu'elle ne l'est chez les autres primates.
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
Il a dit à la télévision que les Blancs me payent pour maintenir les Noirs dans la soumission.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.
Quel bel exemple de soumission Jésus nous donne- t- il ?
Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc vâng phục?
14 Remarquez à quel point Paul a mis l’accent sur la soumission et le respect.
14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng.
La conviction, l’humilité, le repentir et la soumission précèdent l’abandon des armes de notre rébellion.
Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta.
(Éphésiens 5:24). Le fait que l’apôtre a utilisé le terme “tout” ne signifie pas qu’il n’existe aucune limite à la soumission des femmes.
Sứ đồ dùng từ ngữ “mọi sự” đây không có nghĩa sự vâng phục của người vợ là vô giới hạn.
En 491 av. J.-C., Darius envoie des émissaires dans toutes les cités grecques demander un don de la terre et l'eau en signe de leur soumission.
Vào năm 491 TCN, Darius gửi sứ giả đến tất cả các thành bang Hy Lạp, đòi hỏi mọi nơi phải lấy "đất và nước" làm lễ vật cống nạp cho ông ta.
On remarquera que Jésus est appelé “l’Agneau”, indice de ses qualités de “brebis”, étant l’exemple suprême de la soumission à Dieu.
Hãy lưu ý Giê-su được gọi là “Chiên Con”, cho thấy những đức tính như chiên của chính ngài, và ngài là gương chính về sự phục tùng Đức Chúa Trời.
En quoi Jésus a- t- il été un exemple de soumission à Dieu ?
Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc phục tùng Đức Chúa Trời?
b) Qui a été nommé Chef de la congrégation chrétienne, et de quelle manière importante pouvons- nous montrer notre soumission à son autorité?
b) Ai được bổ nhiệm làm Đầu của hội-thánh tín đồ đấng Christ, và một cách quan trọng để chứng tỏ chúng ta phục tùng sự lãnh đạo của ngài là gì?
10 Évidemment, les anciens qui administrent la discipline doivent eux- mêmes être des exemples de soumission pieuse.
10 Hiển nhiên các trưởng lão sửa trị người khác thì chính họ phải là những gương tốt về sự phục tùng Đức Chúa Trời.
Dans cet état de soumission, l’expiation peut opérer et le vrai repentir se produire.
Trong điều kiện tuân phục như thế, Sự Chuộc Tội có thể có hiệu quả và sự hối cải chân thành có thể xảy ra.
Pourquoi Marie est- elle un exemple de soumission et d’obéissance ?
Ma-ri đã nêu gương về sự vâng lời và phục tùng như thế nào?
C’est pourquoi on lit en 1 Timothée 3:4 que le chef de famille qui aspire à des responsabilités supplémentaires dans la congrégation doit être un homme “ qui préside de belle façon sa propre maisonnée, qui tienne ses enfants dans la soumission en toute dignité ”.
Vì thế, 1 Ti-mô-thê 3:4 cho biết nếu là người làm đầu gia đình và đang vươn đến những trách nhiệm khác trong hội thánh, bạn phải là người “khéo cai-trị nhà riêng mình, giữ con-cái mình cho vâng-phục và ngay-thật trọn-vẹn [“rất nghiêm chỉnh”, Các Giờ Kinh Phụng Vụ]”.
D’autres jugent la religion politiquement dangereuse, car elle place parfois l’allégeance à Dieu avant la soumission à l’État. ”
Một chính phủ cũng có thể xem tôn giáo là mối nguy hiểm về mặt chính trị vì tôn giáo có thể đặt sự trung thành đối với Đức Chúa Trời trên sự phục tùng chính quyền”.
146 15 Les bienfaits de la soumission à la théocratie
146 15 Vâng phục sắp đặt thần quyền mang lại lợi ích
Soumission et modestie sont vos atours.
chị em hãy vui mừng bởi Giê-hô-va ban phước.
De la même façon, notre soumission aux instructions divines nous procurera des bénédictions éternelles. — Proverbes 3:1-6.
Khi chú ý đến lời khuyên của Đức Chúa Trời, chúng ta cũng sẽ được ân phước mãi mãi.—Châm-ngôn 3:1-6.
Les élèves votent alors la soumission.
Sinh viên sau đó lấy bằng cử nhân.
Quelle incidence notre soumission au Royaume de Dieu a- t- elle sur nos relations avec le monde ?
Việc vâng phục Nước Đức Chúa Trời ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của chúng ta với thế gian?
Imitez- vous la soumission de Joseph en obéissant volontiers à la voix de Dieu, telle qu’elle s’exprime dans sa Parole ?
(1 Ti-mô-thê 2:4, 5) Bạn có sẵn sàng vâng theo tiếng nói của Đức Chúa Trời như được diễn đạt trong Lời Ngài, do đó biểu lộ lòng vâng phục giống Giô-sép không?
Sa soumission et sa foi constituent un excellent exemple pour les chrétiennes mariées.
Lòng vâng phục và đức tin của bà là gương xuất sắc cho những người vợ tín đồ Đấng Christ.
Sa soumission venait donc du cœur.
Vì vậy, sự vâng phục của bà xuất phát tự trong lòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soumission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.