souligner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souligner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souligner trong Tiếng pháp.

Từ souligner trong Tiếng pháp có các nghĩa là gạch dưới, nhấn mạnh, chỉ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souligner

gạch dưới

verb

Tu peux souligner les expressions qui te paraissent importantes.
Các em có thể muốn gạch dưới các cụm từ có ý nghĩa đối với các em.

nhấn mạnh

verb (nghĩa bóng) nhấn mạnh)

Les prophètes soulignent souvent des vérités par des répétitions.
Các vị tiên tri thường nhấn mạnh đến các lẽ thật qua việc lặp đi lặp lại.

chỉ ra

verb

Lis la première phrase et souligne les adjectifs.
Đọc câu đầu tiên và chỉ ra đâu là tính từ.

Xem thêm ví dụ

Vous pourriez leur proposer de souligner les expressions qu’ils trouvent.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy.
11 Souligner la valeur pratique des idées.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Je suis jeune, comme vous aimez le souligner.
cũng như anh rất thích chỉ điều đó ra.
“ Si tu traînes avec des filles qui se laissent flatter ou qui aiment capter l’attention, tu seras harcelée toi aussi ”, souligne Carla. — 1 Corinthiens 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
» Selon un bibliste, le mot grec rendu par « pardonner volontiers » « n’est pas le mot courant pour parler du pardon [...]. C’est un mot au sens plus riche qui souligne la nature généreuse du pardon ».
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Le rédacteur a souligné qu'on ne pouvait pas avoir « présentes » et « présence » dans une même phrase.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
(Proposez aux élèves de souligner les mots fidélité et fidèle).
(Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành).
Il y a des années, la Première Présidence a souligné l’importance de passer des moments de qualité en famille.
Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng về chất lượng của thời gian gia đình sinh hoạt chung với nhau.
(Vous pourriez souligner que nos prières n’ont pas forcément besoin d’être aussi longues que celle d’Énos, mais qu’elles doivent être sincères.)
(Các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng những lời cầu nguyện của chúng ta có thể không cần phải dài như lời cầu nguyện của Ê Nót, nhưng phải chân thành).
Les prophètes et les apôtres actuels ont souligné l’importance d’imprégner l’Évangile dans notre cœur.
Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình.
La deuxième leçon souligne l’importance de la dîme dans la progression de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours dans le monde entier.
Bài học thứ hai nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc đóng tiền thập phân trong sự tăng truởng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.
Tous les prophètes depuis Joseph Smith ont souligné le besoin crucial d’accomplir toutes les ordonnances pour nous-mêmes et pour nos ancêtres décédés.
Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời.
La technologie informatique permet aux instructeurs de montrer des séquences vidéo, d’afficher à l’écran des questions, des illustrations ou des citations des autorités générales qui sont importantes ou de souligner les principes et les points de doctrine identifiés au cours d’une leçon.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
17 David souligne enfin le caractère essentiel de la foi et de l’espérance : “ Si je n’avais pas eu foi en ceci : que je verrais la bonté de Jéhovah au pays des vivants... !
17 Kế tiếp, Đa-vít nhấn mạnh tầm quan trọng của đức tin và hy vọng khi nói: “Ôi! Nếu tôi không tin chắc rằng sẽ thấy ơn của Đức Giê-hô-va tại đất kẻ sống, thì tôi hẳn đã ngã lòng rồi!”
Aujourd’hui, je vais souligner trois buts de la vie terrestre du Sauveur.
Ngày hôm nay tôi muốn được nhấn mạnh đến ba mục đích của cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi trên thế gian.
” Il a souligné la nécessité d’avoir une vision équilibrée de soi et du ministère.
Anh nhấn mạnh sự cần thiết của việc có quan điểm thăng bằng về bản thân và thánh chức.
Cette comparaison, associée à l’idée que le miel et le lait se trouvent sous la langue de la jeune fille, souligne la valeur et le charme des paroles prononcées par la Shoulammite.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Pour souligner l’importance de prier pour les autres, lisez les trois derniers paragraphes du discours de David A.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cầu nguyện cho những người khác, hãy cân nhắc việc đọc ba đoạn cuối của bài nói chuyện của Anh Cả David A.
Holland, du Collège des douze apôtres, et souligne ce que nous devons faire pour faire preuve de foi comme le frère de Jared : « La foi préparatoire est formée des expériences du passé, de ce que l’on connaît qui établit un fondement à la croyance.
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin.
Comme nous le verrons dans l’article suivant, la prophétie d’Amos souligne également cette idée.
Như chúng ta sẽ thấy trong bài kế tiếp, điều đó cũng được làm nổi bật trong lời tiên tri của A-mốt.
3 Montrons à la personne qu’il est important d’étudier: Nous pouvons montrer à l’étudiant notre livre d’étude avec les mots et les phrases clés soulignés.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
16 La Bible souligne la nécessité pour les futurs sujets du gouvernement de Dieu de conformer leur vie aux exigences divines (Éphésiens 4:20-24).
16 Kinh-thánh cho thấy rằng người ta phải thay đổi nếp sống để hội đủ những điều kiện để được làm công dân của chính phủ Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:20-24).
Par exemple, il peut très bien souligner rapidement les réponses aux questions d’un article d’étude de La Tour de Garde. Mais a- t- il pour autant vraiment étudié le sujet traité?
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không?
Ce qu'il faut souligner ici, c'est que quand on commence à s'intéresser aux gens atteints de ces troubles, une personne sur cinq d'entre nous, et qui rencontrent des difficultés, on se rend compte qu'il y a beaucoup de variations dans la connectique du cerveau, mais il y a quelques motifs prévisibles, et ces motifs sont facteurs de risque pour le développement d'un de ces troubles.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
Jésus Christ a souligné la nécessité de connaître la vérité sur Dieu lors d’une discussion avec une femme croyante qu’il a rencontrée à un puits.
Khi nói chuyện với người đàn bà Sa-ma-ri sùng đạo bên giếng nước, Chúa Giê-su nhấn mạnh nhu cầu cần biết sự thật về Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souligner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.