soupçonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soupçonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soupçonner trong Tiếng pháp.

Từ soupçonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghi ngờ, ngờ vực, ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soupçonner

nghi ngờ

verb

Et je soupçonne, par quelqu'un qui nous déteste activement.
Và tôi nghi ngờ rằng, việc này do ai đó thực sự không ưa chúng ta.

ngờ vực

verb

ngờ

verb

Et je soupçonne, par quelqu'un qui nous déteste activement.
Và tôi nghi ngờ rằng, việc này do ai đó thực sự không ưa chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Malheureusement, ce soupçon de canular perdure et il y a encore des gens au Nigeria aujourd'hui qui croient que les filles de Chibok n'ont jamais été kidnappées.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Cela nécessite d’être gentil, de ne pas être envieux, de ne pas chercher son intérêt, de ne pas s’irriter, de ne pas soupçonner le mal et de se réjouir de la vérité.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
Nous nous rendons chez une famille soupçonnée de maltraitance d'enfant.
Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật
Si nous faisons quoi que ce soit qui puisse éveiller des soupçons sur un complot contre lui, le protocole indique qu'ils doivent changer complètement son itinéraire.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Il a volé tout soupçon d'espoir.
Ông ấy đã cướp đi mọi hi vọng của tôi.
Après le crash, Paulo soupçonne Nikki d'être avec lui juste pour obtenir les diamants.
Sau khi máy bay rơi, Paulo nghi ngờ rằng Nikki lợi dụng anh để tìm kim cương.
Je crois sentir un soupçon de sarcasme.
Tôi ngửi thấy có mùi đá xoáy.
Mes soupçons se confirment.
sự nghi ngờ của tôi được xác nhận.
L’amour parvenu à maturité apporte une félicité que les jeunes mariés ne peuvent soupçonner.
Tình yêu chín chắn mang đến một niềm hạnh phúc mà những cặp vợ chồng mới cưới không tưởng tượng được.
Un homme plus faible aurait donné un nom pour éloigner les soupçons.
Một kẻ yếu đuối sẽ nói ra những cái tên để tránh sự nghi hoặc đè lên chính mình.
Il soupçonne un truc.
Well, Nó biết chuyện gì mà.
Sanguinaire commence à me soupçonner.
Hơn nữa Bắc Sát... Hắn bắt đầu nghi ngờ huynh rồi.
Et même cette photo je soupçonne qu’elle soit truquée --- elle a l’air de venir du cirque Barnum.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.
En effet, je n'avais jamais eu le moindre soupçon
Vì ta nào có đến một trực giác
Je soupçonne que nous arrivons à la fin de 400 ans au cours desquels le pouvoir occidental était suffisant.
tôi nghi ngờ rằng ' chúng ta đang tiến đến kết thúc của 400 năm khi quyền lực phía Tây đi đến giới hạn
Dans ses lettres à sa sœur Marie, Anne exprime ses doutes : elle soupçonne la reine de feindre une grossesse pour présenter un faux héritier.
Trong thư viết cho chị gái Mary, Anne bày tỏ sự nghi ngờ rằng cái thai của hoàng hậu chỉ là giả, đó là một mưu tính khá sâu cay để đưa một người ngoài lên làm người thừa kế.
– Vous avez des soupçons, cependant ?
- Tuy nhiên ông có những nghi ngờ chứ?
Si vous refusez, il aura des soupçons.
Nếu anh từ chối, ông ta sẽ nghi ngờ cứ trả lời đồng ý
Mais je soupçonne que même ceux qui ne sont pas radiologues ici pourront trouver la tumeur sur le cliché de l'IMS.
Tôi lại ngờ là ngay cả những người không phải bác sĩ X-quang trong phòng này cũng có thể tìm thấy khối u trên ảnh MBI.
Le Tehrik-e-Taliban Pakistan est soupçonné d'être l'auteur de ces actions.
Tổ chức Tehreek-i-Taliban Pakistan tuyên bố chịu trách nhiệm tấn công.
Cette histoire révolte le sens de la justice de David, sans éveiller en lui le moindre soupçon.
Câu chuyện khơi dậy ý thức về công lý của Đa-vít nhưng ông không ngờ rằng còn có một ý nghĩa tiềm ẩn.
Et enfin, la statistique que je soupçonne beaucoup de gens présents ici d'avoir déjà vue : le rapport exportations / PIB.
Và cuối cùng, một thống kê mà tôi cho rằng nhiều người trong số các bạn ở đây đã từng thấy: tỷ lệ của xuất khẩu trong GDP.
Et dans les six dernières années dans le nord ouest du Pakistan, la CIA a fait voler des centaines de missiles drones, et elle a utilisé ces drones pour tuer 2000 soupçonnés militants pakistanais et talibans.
Trong 6 năm vừa qua, ở Tây Bắc Pakistan, CIA đã bay hàng trăm chiến dịch máy bay không người lái, và họ đã sử dụng những máy bay này để giết 2000 lính Pakitstan và Taliban bị tình nghi.
La police soupçonne une bande rivale d'avoir commis ces meurtres au cours d'une descente avec au moins 5 hommes.
phía Cảnh sát cho rằng một băng nhóm vùng Al-giê-ri có thể dính liếu đến tội ác xấu xa này và nói rằng, trông như cuộc tấn công của ít nhất 5 người tham gia.
S'il soupçonne-
Nếu lão nghi ngờ...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soupçonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.