souveraineté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souveraineté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souveraineté trong Tiếng pháp.

Từ souveraineté trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ quyền, quân quyền, vương quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souveraineté

chủ quyền

noun

Nul n'a le droit d'échanger la souveraineté contre une amitié illusoire.
Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông.

quân quyền

noun

vương quyền

noun

Xem thêm ví dụ

Bénissez Jéhovah, vous toutes ses œuvres, en tous lieux de sa domination [“ souveraineté ”, note]. ” — Psaume 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Bientôt, ce Royaume ‘ viendra ’ contre tous ceux sur la terre qui s’opposent à la souveraineté divine et il les fera disparaître (Daniel 2:44).
(Đa-ni-ên 2:44) Rồi ý muốn của Đức Giê--va sẽ được thực hiện trên đất, cũng như trên trời.
Or, la Bible révèle qu’au début de l’histoire humaine, sa souveraineté a été contestée.
Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức.
Ces dernières avaient un niveau de supranationalité inférieur aux précédentes en raison des protestations de certains pays à propos de leur souveraineté.
Các cộng đồng này rõ ràng là ít siêu quốc gia hơn các cộng đồng dự trù trước kia, do việc phản đối của một số nước, cho là chủ quyền của họ bị xâm phạm.
3 La rébellion de Satan contre la souveraineté de Jéhovah ne s’arrêta pas avec les événements de l’Éden.
3 Cuộc tấn công của Sa-tan chống lại quyền thống trị của Đức Giê-hô-va không có kết thúc tại vườn Ê-đen.
Quand donc les Babyloniens sous les ordres de Nébucadnezzar détruisirent Jérusalem et que son territoire, c’est-à-dire le pays de Juda, fut mis en complète désolation, la domination universelle passa entre les mains des Gentils et put s’exercer sans être gênée par la présence d’un royaume représentant la souveraineté divine.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
Toujours sous domination étrangère, et sans souveraineté,
Vẫn còn dưới sự chiếm đóng của nước ngoài, và không có chủ quyền,
Les résidents de la réserve sont outrés sur ce qu'ils appellent une violation flagrante de leur souveraineté territoriale.
Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ
En contestant la souveraineté divine, Satan a insinué que les humains créés par Dieu avaient un défaut, que face à une pression ou à une incitation suffisantes, tous se rebelleraient contre la domination de Dieu (Job 1:7-12 ; 2:2-5).
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
Il est “Roi d’éternité”. Cependant, lorsqu’il faisait valoir un nouvel aspect de sa souveraineté, on pouvait dire qu’il devenait Roi, comme s’il s’asseyait à nouveau sur son trône. — 1 Chroniques 16:1, 31; Ésaïe 52:7; Révélation 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
À partir de son baptême, Jésus savait parfaitement qu’il devrait s’efforcer d’accomplir le dessein de Jéhovah relatif à Sa souveraineté et au Royaume.
Từ đó trở đi, Chúa Giê-su biết rõ là ngài phải gắng sức thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va liên quan tới quyền tối thượng và Nước Trời.
Nous devons également mettre en place au niveau européen un contrôle des investissements étrangers dans les secteurs stratégiques, pour protéger une industrie essentielle à notre souveraineté ou garantir la maîtrise européenne des technologies clés ».
Chúng ta cũng cần phải thiết lập một cơ sở giám sát các khoản đầu tư nước ngoài trong các lĩnh vực chiến lược ở cấp EU nhằm bảo vệ một ngành công nghiệp quan trọng và để đảm bảo chủ quyền của chúng ta và sự vượt trội của châu Âu. "
19 Il existe aussi un rapport entre la puissance créatrice de Jéhovah et sa souveraineté.
19 Cách Đức Giê-hô-va dùng năng lực sáng tạo dạy chúng ta về quyền tối thượng của Ngài.
Comme à l’époque d’Ézéchiel, la grande question qui est en jeu aujourd’hui a trait à la justification de la souveraineté de Jéhovah.
Vấn đề quan trọng ngày nay, cũng như trong thời Ê-xê-chi-ên, là sự bênh vực cho quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
Non, les persécutions cruelles que Jésus dut endurer des mains de son propre peuple furent bien réelles, comme le fut sa fidélité à la souveraineté de Jéhovah.
Các cuộc bắt bớ tàn nhẫn mà Giê-su đã phải chịu dưới tay của ngay chính những người đồng hương mình đều là thật, và lòng trung kiên mà Giê-su bày tỏ đối với quyền cai trị tối cao của Đức Giê-hô-va cũng là thật.
Citons les enseignements sur la souveraineté de Dieu, l’intégrité de l’homme, le bien et le mal, le libre arbitre, la condition des morts, le mariage, le Messie promis, le paradis terrestre, le Royaume de Dieu.
Những sự dạy dỗ này bao gồm: Quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, lòng trung kiên của con người, điều thiện và điều ác, tự do ý chí, tình trạng người chết, hôn nhân, Đấng Mê-si được hứa, địa đàng trên đất, Nước Đức Chúa Trời và nhiều dạy dỗ khác.
Dieu fait valoir sa souveraineté
Khẳng định quyền tối thượng của Đức Chúa Trời
Le roi reconnut alors la souveraineté du Dieu Très-Haut ; il dit : “ À la fin des jours, moi, Neboukadnetsar, j’ai levé mes yeux vers les cieux, et mon intelligence me revenait ; j’ai béni le Très-Haut lui- même, j’ai loué et glorifié Celui qui vit pour des temps indéfinis, parce que sa domination est une domination pour des temps indéfinis et que son royaume est de génération en génération.
Lúc này nhà vua công nhận Đấng Tối Cao; ông nói: “Đến cuối-cùng những ngày đó, ta đây, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt lên trời, trí-khôn đã phục lại cho ta, và ta xưng-tạ Đấng Rất Cao.
14 La rébellion de Satan a soulevé une question relative à la légitimité de la souveraineté de Dieu.
14 Hành động phản nghịch của Sa-tan đã nêu ra nghi vấn về tính chính đáng của quyền tối thượng của Đức Chúa Trời.
Cet ange méchant s’est rebellé contre Jéhovah, son Créateur, en contestant la légitimité de sa souveraineté.
Thiên sứ gian ác này chống lại Đấng Tạo hóa và thách thức sự chính đáng của quyền thống trị của Đức Giê-hô-va.
La troisième tentation mettait particulièrement en avant la question de la souveraineté.
Đặc biệt, vấn đề về quyền tối thượng được nêu rõ trong lần cám dỗ thứ ba.
En chassant à jamais du ciel “le serpent originel”, Michel montre que nul ne peut à bon droit défier la souveraineté de Jéhovah.
Ngài cho thấy không ai có thể chính đáng thách thức quyền thống trị của Đức Giê-hô-va khi ngài quăng “con rắn xưa” ra khỏi trời vĩnh viễn.
Comment Satan a- t- il contesté la légitimité de la souveraineté de Jéhovah ?
Sa-tan đã thách thức tính chính đáng về quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Désormais, près de cinq millions de chrétiens rendent témoignage à la souveraineté divine, consacrant plus d’un milliard d’heures par an à porter le message de salut à leurs semblables.
Gần năm triệu tín đồ đấng Christ đang làm chứng cho quyền thống trị của Đức Chúa Trời khi họ dành ra hơn một tỷ giờ mỗi năm để mang thông điệp cứu rỗi đến người khác.
Proverbes 2:21, 22 nous donne cette assurance : “ Les hommes droits [qui soutiennent la souveraineté de Dieu] sont ceux qui résideront sur la terre, et les hommes intègres sont ceux qui y resteront.
Châm-ngôn 2:21, 22 cam đoan với chúng ta: “Người ngay-thẳng [người ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souveraineté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.