souverain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souverain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souverain trong Tiếng pháp.
Từ souverain trong Tiếng pháp có các nghĩa là tột bậc, vua, bá vương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souverain
tột bậcadjective |
vuanoun Comment s’est manifesté l’orgueil de souverains babyloniens ? Các vua Ba-by-lôn tỏ ra kiêu ngạo như thế nào? |
bá vươngadjective |
Xem thêm ví dụ
Ces princes et ces ducs presque autonomes mais non souverains reconnaissent l'empereur comme le dirigeant de l'empire et se soumettent aux lois, aux juridictions et décisions de la Diète d'Empire mais prennent part à la politique impériale sur laquelle ils influent en élisant, par exemple, l'empereur ou en participant aux diètes et autres représentations corporatives. Các công tước và hầu tước trên thực tế là tự chủ nhưng lại không có chủ quyền này, công nhận vị hoàng đế như là người đứng đầu đế chế, ít nhất là về mặt tư tưởng và phải tuân theo các đạo luật đế chế, tòa án đế chế và các nghị quyết của quốc hội đế chế nhưng đồng thời cũng thông qua việc lựa chọn hoàng đế, đại hội đế chế và các đại diện tầng lớp khác mà tham gia vào chính sách của đế chế và đã có thể tạo ảnh hưởng cho chính mình. |
Sur le point de mourir, le patriarche Jacob prophétisa au sujet de ce souverain à venir : “ Le sceptre ne s’écartera pas de Juda, ni le bâton de commandant d’entre ses pieds, jusqu’à ce que vienne Shilo ; et à lui appartiendra l’obéissance des peuples. ” — Genèse 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
” (Proverbes 4:3). Le souverain d’Israël gardait manifestement de cette époque un souvenir ému. (Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích. |
Ce monarque se reposait entièrement sur Jéhovah, le considérant comme son Souverain Seigneur. Ông đã hoàn toàn trông cậy nơi Đức Giê-hô-va, là Đấng mà ông xem là Đấng Thống trị của mình. |
2 Le Souverain Seigneur Jéhovah a juré par sa sainteté : 2 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va đã chỉ sự thánh khiết của ngài mà thề: |
À l’échelle du globe, les Témoins de Jéhovah sont devenus ‘une nation forte’, plus nombreux en tout que la population d’au moins 80 États souverains du monde.” Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Gloire au Souverain suprême ! đấng yêu thương, chân thật tuyệt vời. |
Après tout, il est le Souverain Seigneur de l’univers, et être son ami est le plus grand des honneurs. Dĩ nhiên là có. Ngài là Đấng Chủ Tể của vũ trụ, và có tình bạn với Ngài là đặc ân cao cả nhất. |
11 Car voici ce que dit le Souverain Seigneur Jéhovah : 11 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: |
En outre, le chant à cinq reprises du refrain “ car sa bonté de cœur est pour des temps indéfinis ” a certainement renforcé leur détermination à rester de fidèles serviteurs du Souverain suprême de l’univers, Jéhovah. — Psaume 118:1-4, 29. Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29. |
Le Royaume servira aussi le dessein du Souverain de l’univers, Jéhovah, celui d’établir sur la terre un paradis où les justes vivront pour toujours. Nước Trời cũng sẽ thực thi ý định của Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ, Đức Giê-hô-va, là thành lập một địa đàng trên trái đất, nơi những người công bình có thể sống mãi mãi. |
Il portait le titre païen de Pontifex Maximus, ou grand prêtre, et se considérait comme le souverain suprême de toutes les religions de son empire. Constantine có tước vị ngoại giáo là pontifex maximus, hay thầy trưởng tế, và cho rằng mình là lãnh chúa của các tôn giáo trong vương quốc ông. |
Jésus-Christ était et est le grand souverain sacrificateur. Chúa Giê Su Ky Tô đã và đang là Thầy Tư Tế Thượng Phẩm Cao Trọng. |
Selon l'historien DGE Hall, « Il était un souverain bouddhiste du meilleur type, profondément soucieux de la purification de la religion. Theo DGE Hall, "Ông là một đấng cai trị theo đạo Phật kiệt suất nhất, rất quan tâm đến giữ cho đạo Phật thuần khiết. |
Les autres souverains recrutèrent des assassins pour tuer Ie roi avant qu " iI ne les soumette tous. Một vài nước khác đã cử những sát thủ đến... để ám toán nhà vua trước khi nổ ra chiến tranh. |
Il a exhorté les groupements nationaux à lui rendre la gloire due à son nom, à l’adorer avec l’esprit et la vérité et à reconnaître son Fils, le Roi Jésus Christ, comme le Souverain légitime. Ngài đã kêu gọi các nước hãy dành sự vinh hiển cho danh Ngài, hãy thờ phượng Ngài bằng tâm thần và lẽ thật, và hãy nhìn nhận Chúa Giê-su Christ, là Con Ngài đang trị vì với tư cách đấng Cai trị hợp pháp của trái đất. |
Nous mettrons notre confiance en lui en tout temps et de tout notre cœur (Psaume 62:8 ; Proverbes 3:5, 6). Pour ceux qui l’honorent réellement, en sa qualité de Créateur du ciel et de la terre, il est le Souverain de l’univers, et aussi de leur vie ; ils se soumettent donc à lui avec amour. (Thi-thiên 62:8; Châm-ngôn 3:5, 6) Những người thật sự tôn vinh Đức Chúa Trời ý thức rằng, với tư cách Đấng Tạo Hóa của trời và đất, Ngài là Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ. Họ yêu thích được phục tùng Ngài, coi Ngài là Đấng Tối Cao trong đời sống họ. |
COMME on l’a vu dans l’article précédent, Satan prétend que Jéhovah ne mérite pas d’être le Souverain de l’univers, et que les humains seraient en meilleure situation s’ils se gouvernaient eux- mêmes. Như được thảo luận trong bài trước, Ác Quỷ cho rằng Đức Giê-hô-va thực thi quyền cai trị tối thượng một cách bất công và sẽ tốt hơn nếu nhân loại tự cai trị. |
Aux chapitres 9–12, plusieurs hommes remplissent les fonctions de juges en Israël à une époque où la plupart des Israélites sont dans l’apostasie et gouvernés par des souverains étrangers. Trong các chương 9–12, có một số người lên làm phán quan ở Y Sơ Ra Ên, phần lớn là trong sự bội giáo và dưới áp lực. |
Ils rejettent les modes extrémistes du monde, mais ils sont cependant bien mis, car ils n’oublient pas qu’ils sont des ministres représentant Jéhovah, le Souverain de l’univers. Họ tránh những thời trang cực đoan của thế gian này tuy vẫn chăm sóc việc ăn mặc cho đàng hoàng, nhớ rằng họ là tôi tớ đại diện cho Đức Giê-hô-va, Đấng Thống trị vũ trụ. |
Quel privilège nous avons de pouvoir communiquer avec le Souverain de l’univers, Jéhovah! Chúng ta có một đặc ân lớn biết bao được giao thiệp với Đức Giê-hô-va là Đấng Chủ tể của vũ trụ! |
Voici ce que dit le Souverain Seigneur Jéhovah : ‘Je vais allumer un incendie contre toi+, et il consumera tous tes arbres verts et tous tes arbres secs. Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi. |
Et il n'y a plus de Conseil Souverain? Và chẳng còn Hội Đồng Lãnh Đạo nào nữa chứ? |
Dans son journal, la jeune souveraine écrivit, « J'ai été réveillée à 6 h pile par Mamma qui me dit que l'archevêque de Cantorbéry et Lord Conyngham étaient là et qu'ils voulaient me voir. Trong nhật ký của mình, bà viết, "Tôi được mẹ đánh thức vào lúc 6 giờ, bà nói Tổng giám mục xứ Canterbury và Huân tước Conyngham đang ở đây và muốn được gặp tôi. |
27 Mais quand je parlerai avec toi, j’ouvrirai ta bouche, et tu devras leur dire+ : “Voici ce que dit le Souverain Seigneur Jéhovah.” 27 Nhưng mỗi khi ta phán với con thì ta sẽ mở miệng con và con phải nói với chúng:+ ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này’. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souverain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souverain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.