souvenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souvenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souvenir trong Tiếng pháp.

Từ souvenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỷ niệm, bộ nhớ, hồi ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souvenir

kỷ niệm

noun

Je garde le souvenir précieux d’une prière en particulier.
Tôi có một kỷ niệm tuyệt vời về một lời cầu nguyện mà tôi trân quý.

bộ nhớ

verb

Tu as enfin effacé le souvenir que tu avais de moi.
Cuối cùng anh đã bị đàn áp bộ nhớ của tôi.

hồi ký

verb

Xem thêm ví dụ

« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
C'est mon souvenir de base?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
Vous pouvez dire adieu à vos souvenirs!
Thôi nhé, hãy nói lời tạm biệt với trí nhớ của tụi bây đi.
Tout porte à croire que le souvenir de son existence préhumaine a été rendu à Jésus au moment de son baptême, quand “ les cieux s’ouvrirent ”. — Matthieu 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Aidez-moi à me souvenir, s'il vous plaît...
Xin giúp tôi nhớ lại đi?
Ne laisse pas ce souvenir te happer.
Mako, đừng kẹt lại trong ký ức.
Elle chérira toujours ces souvenirs.
Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.
Assez vieux pour m'en souvenir.
Tôi không đủ lớn để nhớ được.
Utilisez tout ou partie des questions suivantes pour aider les élèves à approfondir leur compréhension et leur reconnaissance de ce que fait la Sainte-Cène pour nous aider à nous souvenir du Sauveur :
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Aidez les élèves à se souvenir du contexte d’Alma 5 en expliquant qu’Alma est parti prêcher au peuple de Zarahemla, qui était comme « des brebis n’ayant pas de berger » (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Ce n'est pas le souvenir de l'échec, qui donne la nausée à Robert.
Chẳng phải hồi ức về thất bại khiến Robert buồn nôn.
Face à une épreuve pénible, le souvenir de celle qu’a connue Abraham lorsque Jéhovah lui a demandé d’offrir son fils Isaac nous encouragera certainement à ne pas abandonner la course de la foi.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
” (Proverbes 4:3). Le souverain d’Israël gardait manifestement de cette époque un souvenir ému.
(Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích.
15 mn : “ Continuez à faire ceci en souvenir de moi.
15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”.
Par la suite, sa vie fut un brillant exemple de ce que signifie se souvenir du Christ en se fiant à son pouvoir et à sa miséricorde.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
Il faut de la foi pour se souvenir que le Seigneur répond en son temps et à sa manière, afin de nous bénir au mieux.
Cần phải có đức tin để nhớ rằng Chúa đáp ứng theo kỳ định và cách thức của Ngài để Ngài có thể ban phước cho chúng ta theo cách tốt nhất.
* Se souvenir qu’il a été amené devant Pilate et devant Hérode pour être jugé22.
* Để tưởng nhớ khi Ngài bị giải đến trước Phi Lát và Hê Rốt để xét xử.22
On regardait cette souris, et on essayait d'activer un souvenir à l'aide de notre technique, pour la première fois.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
Le moi du souvenir est un raconteur d'histoires.
Bây giờ, bản thân mang ký ức là một người kể chuyện.
C'était bien plus facile dans mes souvenirs.
Việc này khó hơn là tôi nhớ đây.
Est-ce qu'on va raviver le souvenir de la peur de la première boîte dans cet environnement complètement nouveau ?
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
Là, il y a une dernière lettre, que j'écris à mon intention... et j'efface de ma mémoire le souvenir d'avoir fait ça.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.
Restez avec le souvenir, Cal.
Hãy giữ hồi ức ấy, Cal.
Nathan m’avait dit que je pouvais soit vivre dans le passé avec mes souvenirs, soit refaire ma vie.
Anh Nathan nói rằng tôi có thể sống trong quá khứ đầy kỷ niệm hoặc làm lại cuộc đời mới.
L’un des souvenirs les plus sacrés que je chéris est le sentiment que j’ai eu lorsque j’ai su que le Livre de Mormon était la parole de Dieu.
Một trong những kỷ niệm thiêng liêng nhất mà tôi trân quý là cảm nghĩ tôi có khi bắt đầu biết Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souvenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.