spatial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spatial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spatial trong Tiếng pháp.
Từ spatial trong Tiếng pháp có các nghĩa là vũ trụ, không gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spatial
vũ trụnoun (thuộc) vũ trụ) Je vais vous emmener dans la quête épique de la sonde spatiale Rosetta. Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta. |
không giannoun (thuộc) không gian) Vous êtes de l'équipe de la station spatiale. Chú là thành viên của đội ngũ thiết kế trạm không gian. |
Xem thêm ví dụ
Le programme Mercury est le premier programme spatial américain à avoir envoyé un Américain dans l'espace. Chương trình Mercury là chương trình đưa người vào vũ trụ đầu tiên của Hoa Kỳ. |
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité. Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động. |
Feoktistov a écrit plusieurs livres sur les technologies spatiales et l'exploration. Feoktistov cũng viết nhiều sách về thám hiểm và kỹ thuật học không gian. |
Avec Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 1 et New Horizons, Voyager 2 est l'une des cinq sondes spatiales à suivre une trajectoire quittant le Système solaire. Cùng với Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 2, và New Horizons, Voyager 1 là một tàu vũ trụ liên sao. |
De tous nos vaisseaux spatiaux, voici celui qui a été le plus loin. Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất, |
Eh bien, une grande part de ce que la NASA fait, c'est de l'exploration robotisée, nous avons beaucoup de vaisseaux spatiaux là-bas. Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia |
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier. Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier. |
Ceci est plutôt typique des jeux 4X se déroulant dans l’espace, où le joueur assemble des vaisseaux spatiaux en sélectionnant des moteurs, boucliers et armements. Đây chính là điển hình của những game 4X về vũ trụ, nơi mà người chơi có thể lắp ráp một phi thuyền từ nhiều động cơ, tấm chắn, và một kho các loại vũ khí khác nhau. |
Et j'ai fini par être impliqué dans la communauté spatiale, réellement impliqué avec la NASA, à siéger au conseil consultatif de la NASA, à planifier de vraies missions dans l'espace, à aller en Russie, suivre les protocoles biomédicaux de sélection des cosmonautes, et toutes ces sortes de choses, dans le but de m'envoler pour de bon pour la Station spatiale internationale avec nos systèmes de caméras 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
En particulier, si les éjectas d'un cratère formé dans les régions montagneuses (qui sont composées de matériaux anorthosiques brillants) sont déposés sur une mare à faible albédo, elles resteront brillantes même après avoir subi l'érosion spatiale. Cụ thể, nếu các phun trào từ miệng núi lửa được tạo ra trên các cao nguyên (bao gồm các vật chất chứa anorthosit sáng màu) được tích tụ lại trên các biển với suất phản chiếu (albedo) thấp thì chúng sẽ duy trì được màu sáng thậm chí kể cả sau khi đã chịu phong hóa vũ trụ trong khoảng thời gian rất dài. |
Le vaisseau spatial a atterri sur la Lune et déployé le deuxième rover lunaire soviétique, Lunokhod 2. Phi thuyền hạ cánh trên Mặt trăng và triển khai chiếc xe tự hành thứ hai của Liên Xô, Lunokhod 2. |
Vos mains, et nos molécules, possèdent une propriété spatiale en commun appelée chiralité, ou impartialité. Bàn tay của bạn - và các phân tử của chúng ta - có một tính chất chung về không gian được gọi là chirality, hay là đối xứng bàn tay. |
Donc, en conclusion, la 11ème raison d'être optimiste, en plus bien sûr de l'ascenseur spatial, est, selon moi, avec l'aide de la technologie, du divertissement et du design, que nous pouvons significativement augmenter la masse de bonheur ressenti par les habitants de notre planète. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
À l'aide du télescope spatial Spitzer, les astronomes ont montré que Centaurus A est dans une phase de collision galactique en avalant une galaxie spirale. Sử dụng kính thiên văn vũ trụ Spitzer các nhà khoa học xác nhận Centaurus A đang trải qua một vụ va chạm thiên hà bằng cách nuốt một thiên hà xoắn ốc. |
Ici, nous voyons Anna-Sophia, le 8 avril 2016, à Cap Canaveral, observant l'envoi de son expérience vers la station spatiale internationale. Ở đây, chúng ta thấy Anna-Sophia vào ngày 8/4/2016, ở Cape Canaveral, đứng xem thí nghiệm của cô ấy phóng lên Trạm không gian Quốc tế. |
Avec le Télescope Spatial Hubble, nous regardons de quelques centaines de millions d'années à un milliard d'années dans le passé. Với kính thiên văn Hubble chúng tôi quan sát khoảng cách hàng trăm triệu năm tới một tỷ năm, |
L’équipe de la navette spatiale américaine répare INTELSAT VI. Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt |
Ce que Simonide compris à ce moment- là est quelque chose que je pense que nous savons de manière intuitive qui est que, aussi mauvais que nous soyons à nous souvenir des noms et numéros de téléphone et d'instructions mot à mot de nos collègues, nous avons vraiment une exceptionnelle mémoire visuelle et spatiale. Những gì mà Simonides khám phá ra vào lúc đó là điều mà tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta đều phần nào biết được bằng trực giác điều đó là... bên cạnh việc chúng ta rất kém khi phải nhớ tên và số điện thoại hay là từng- từ- một các hướng dẫn trong sách vở ở trường, chúng ta thực sự có những ký ức thuộc thị giác và không gian rất đặc biệt. |
Je vais vous emmener dans la quête épique de la sonde spatiale Rosetta. Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta. |
Dans le secteur privé, quelques entreprises sont impliquées dans l'industrie spatiale telles qu'Oerlikon Space et Maxon Motors qui fournissent des structures pour véhicules spatiaux. Trong khu vực tư nhân, một số công ty liên quan đến công nghiệp không gian như Oerlikon Space hay Maxon Motors họ cung cấp các cấu trúc tàu vũ trụ. |
MARC, un frère canadien, était employé dans une entreprise qui fabrique des systèmes de robotique sophistiqués pour les agences spatiales. Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian. |
En même temps je commençais à être aussi très intéressé par la science spatiale, à nouveau, l'influence de la science-fiction, comme quand j'étais gosse. Cũng trong thời gian đó tôi trở nên rất hứng thú với khoa học vũ trụ, một lần nữa, do ảnh hưởng của khoa học viễn tưởng, khi còn là một đứa trẻ. |
Deux lunes intérieures supplémentaires, Cupid et Mab, ont été découvertes grâce au télescope spatial Hubble en 2003. Hai vệ tinh vòng trong khác, Cupid và Mab, đã được khám phá bởi Kính viễn vọng không gian Hubble năm 2003. |
Une substance spatiale. Nguyên liệu gốc đến từ không gian. |
Le projet était de construire un vaisseau spatial propulsé par une bombe nucléaire de 4000 tonnes pour aller jusqu'à Saturne et Jupiter. Đây là dự án xây dựng một tàu vũ trụ vận hành bằng bom hạt nhân nặng 4.000 tấn để lên Sao Thổ và Sao Mộc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spatial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spatial
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.