satellite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satellite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satellite trong Tiếng pháp.

Từ satellite trong Tiếng pháp có các nghĩa là vệ tinh, chư hầu, 衛星. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satellite

vệ tinh

noun

L'ASE a mis un satellite en orbite.
ESA đã đưa một vệ tinh vào quỹ đạo.

chư hầu

adjective

Et durant des décennies, les Témoins ont supporté la persécution dans ce qu’était alors l’Union soviétique et dans ses pays satellites.
Tại Liên Bang Xô Viết cũ và ở các nước chư hầu, họ bị ngược đãi trong nhiều thập kỷ.

衛星

noun

Xem thêm ví dụ

La maintenance robotique pourrait prolonger la vie de centaines de satellites en orbite autour de la Terre.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Le satellite est conçu par la CIA.
Kế hoạch đã bị CIA theo dõi.
La Chine et l’Inde ont également des satellites circumpolaires.
Trung Quốc và Ấn Độ cũng có những vệ tinh quỹ đạo cực.
Je veux dire, l'imagerie satellite est quelque chose de plutôt incroyable.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Je vois le satellite.
Tìm thấy vệ tinh rồi.
D'après ces images satellites, leur nombre est passé de quelques centaines à plus de deux mille en une journée.
Ảnh vệ tinh cho thấy, lũ mọi ấy đã đi từ con số vài trăm lên đến hơn 2000 người chỉ trong 1 ngày.
Des études récentes par satellites tels que le satellite WMAP ont montré qu'en fait, il existe des différences minuscules dans ce fond.
Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó
Les satellites nuisent aux internautes, car ils peuvent entraîner l'affichage de nombreuses pages similaires dans les résultats de recherche. Ainsi, en cliquant sur chaque résultat, l'internaute est toujours redirigé vers la même destination.
Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau.
Beaucoup d'articles récents situent la distance de Polaris à environ 433 années-lumière (133 parsecs), en accord avec les mesures de parallaxe du satellite astrométrique Hipparcos.
Polaris cách Trái Đất khoảng 431 năm ánh sáng (132 pasec), lấy theo số đo của vệ tinh Hipparcos.
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier.
Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier.
Et c'est lundi matin, et la nouvelle vient de tomber que ce satellite est maintenant en orbite autour de la planète.
Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất.
Al Jazeera et une demie douzaine de chaines d'information satellites en langue arabe car elles ont contourné les vieilles chaines de télévision détenues par l'état dans beaucoup de ces pays dont la mission était de cacher certaines informations au peuple.
Al Jazeera và một nửa tá các trạm vệ tinh truyền thông khác tại Ả Rập, bởi chúng qua mặt những trạm truyền hình cũ kỹ của nhà nước tại nhiều đất nước thiết kế để ngăn cách thông tin khỏi người dân.
Ouvre le ficher de lancement du satellite Lemurian Star.
Mở hồ sơ phóng vệ tinh của tàu Lemurian Star's.
Cela signifie que j'utilise des images satellites que je traite avec des algorithmes et j'observe les différences subtiles du spectre lumineux qui indiquent des choses enterrées sous le sol que je peux aller excaver et inspecter.
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
De riches et puissantes personnes vivent dans ce qui est maintenant connue comme la Nouvelle Domino City, alors que les plus pauvres ont fui et vivent principalement dans les bas-fonds connus sous le nom de Satellite.
Người giàu và có thế lực sống ở trong một phần gọi là "Thành phố Domino Mới" ("Neo Domino" trong phiên bản Tiếng Nhật), trong khi những người thuộc tầng lớp nghèo khổ bị xa lánh và phải sống trong các khu ổ chuột tại "Satellite".
Que des images satellites.
Chỉ có ảnh chụp vệ tinh.
Les satellites de plutoïdes ne sont pas eux-mêmes des plutoïdes, même s'ils sont assez massifs pour que leur forme soit dictée par leur propre gravité.
Các vệ tinh của Plutoid không được coi là plutoid cho dù chúng có khối lượng đủ lớn để tự cân bằng hình dạng.
Dirige toutes les images des satellites sur le Cocon.
Mang tất cả các cảnh từ vệ tinh.
Également satellite, télévision câblée, téléphones cellulaires jetables, voiture.
Cả vệ tinh, truyền hình cáp, điện thoại lởm, ô-tô.
Maintenant nous surveillons l'intérieur à partir de tours, de satellites et d'ULMs.
Vì vậy, chúng tôi thực hiện công việc giám sát từ bên trong -- từ tháp, vệ tinh, ánh sáng siêu nhẹ.
Après nos nombreux projets Apollo, qui ont lancé la plus grande flotte de satellites de l'histoire humaine, nous avons atteint notre but.
Vậy, sau nhiều dự án Apollo của chúng tôi, phóng lên nhiều cụm vệ tinh nhất trong lịch sử nhân loại, chúng tôi đã đạt được mục tiêu.
Voyez-vous en quoi ce satellite exploite le meilleur de la science, de l'information et de la technologie ?
Bạn thấy cách mà vệ tinh này tận dụng những điều tốt nhất từ khoa học, dữ liệu và công nghệ không?
C'est l'orbite de la Lune et des satellites artificiels.
Miêu tả Mặt Trăng và những chuyển động quỹ đạo của nó.
Vous êtes sous surveillance satellite 24h sur 24.
Chúng tôi giám sát các anh qua vệ tinh 24 trên 24
S’il n’y avait pas de gros satellite naturel pour stabiliser l’inclinaison axiale de notre planète, les températures monteraient en flèche et rendraient la vie sur terre probablement impossible.
Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satellite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.