spinning top trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spinning top trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spinning top trong Tiếng Anh.

Từ spinning top trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh quay, Đánh quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spinning top

đánh quay

noun (a toy)

Đánh quay

noun (a toy)

Xem thêm ví dụ

Without its tailor-made moon, our planet would wobble like a spinning top, perhaps even tipping right over and turning on its side, as it were!
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Their heads are spinning like a top.
Đầu họ quay như gụ vậy
In the afternoon we'll learn how to top spin.
Chiều chúng ta học thế nào là cú xoáy dọc
This year our Top Spin club has been blessed with the entry of some very talented freshmen.
Năm nay, câu lạc bộ Top Spin chúng ta may mắn có thêm một số thành viên rất tài năng gia nhập.
Uranus. Like all the other planets, Uranus spins like a top.
Giống như các hành tinh khác, Sao Thiên Vương cũng tự quay quanh mình.
Prior to his role on Friends, LeBlanc appeared as a regular on the short-lived TV 101, a minor character in the sitcom Married... with Children, and as a main character in its spin-offs, Top of the Heap and Vinnie & Bobby.
Trước khi gia nhập Những người bạn, LeBlanc từng tham gia một vai nhỏ trong Married... with Children và là nhân vật chính trong các phần hậu truyện Top of the Heap và Vinnie & Bobby.
A great skill of craftsmanship is required to produce the most competitive Gasing (top), some of which spin for two hours at a time.
Người thợ thủ công cần phải có một kĩ năng tuyệt vời để sản xuất ra Gasing (con quay) tranh đua nhất, một số con quay có thể quay tới hai giờ liên tục.
Salem reels out of control like an unwieldy spin top at the whim of Increase Mather.
Vòng quay của Salem đã mất kiểm soát và kẻ đứng trên đầu guồng quay chính là Increase Mather.
The film's script concludes with "Behind him, on the table, the spinning top is STILL SPINNING.
Kịch bản phim kết thúc với câu "Phía sau anh ta, trên bàn, con quay VẪN ĐANG QUAY.
If you spin-top something, it tends to fly out.
Nếu bạn xoay cái gì đó, nó có xu hướng văng ra.
If you spin- top something, it tends to fly out.
Nếu bạn xoay cái gì đó, nó có xu hướng văng ra.
Paste and Pitchfork named the album their top album of 2011, while Stereogum, Q, Uncut, Spin, and Mojo placed it at number 3, 4, 9, 14, and 16 respectively, on their "Top 50 Albums of 2011" lists.
Paste và Pitchfork Media chon Bon Iver, Bon Iver làm album hay nhất 2011, while Stereogum, Q, Uncut, Spin, và Mojo lần lượt đặt nó ở 3, 4, 9, 14, và 16, trong danh sách "Top 50 Album 2011" lists.
After the revelation of the first teaser trailer, in August 2009, the film's official website featured only an animation of Cobb's spinning top.
Sau khi trailer đầu tiên được hé lộ, vào tháng 8 năm 2009, trên trang web chính thức của phim xuất hiện đoạn phim về con quay của Cobb.
With the coloured spinning tops invented by Forbes, Maxwell was able to demonstrate that white light would result from a mixture of red, green, and blue light.
Với con quay nhiều màu sắc do Forbes sáng chế ra, Maxwell có thể chứng minh được ánh sáng trắng là tổ hợp của ánh sáng màu đỏ, lục và lam.
The club's name is Top Spin.
Cái câu lạc bộ có tên là Top Spin đó.
My head's spinning like a top.
Đầu mẹ xoay như chong chóng vậy!
Next week is the 10th year anniversary of our Top Spin tennis club!
Tuần tới là kỉ niệm 10 năm câu lạc bộ tennis Top Spin của chúng ta!
So it's going to be a big machine, about three meters in diameter, liquid lead spinning around, big vortex in the center, put the plasma on the top and on the bottom, piston hits on the side, bang!, it compresses it, and it will make some energy, and the neutron will come out in the liquid metal, going to go in a steam engine and make the turbine, and some of the steam will go back to fire the piston.
Nó sẽ là một chiếc máy lớn, với đường kính khoảng 3m, có chì lỏng xung quanh, xoáy lớn ở tâm, tạo ra thể plasma ở đỉnh và đáy, pit-tông tác động từ sườn. Bang! Nó nén, và sẽ tạo năng lượng, còn nơ-tron thì sẽ chảy ra cùng kim loại lỏng, đổ vào động cơ hơi nước để chạy tua-bin vài dòng hơi nước khác sẽ được dẫn trở lại để kích pit tông.
Sal Cinquemani wrote that in addition to defining Top 40 radio, she "gave Prince's Minneapolis sound a distinctly feminine—and, with songs like 'What Have You Done for Me Lately?,' 'Nasty,' 'Control,' and 'Let's Wait Awhile,' a distinctly feminist—spin."
Sal Cinquemani viết rằng ngoài việc thống trị sóng phát thanh Top 40, bà còn "tăng thêm nét nữ tính đặc trưng cho thể loại Minneapolis sound của Prince—và, những bài hát như 'What Have You Done for Me Lately?,' 'Nasty,' 'Control' và 'Let's Wait Awhile' chính là sự nhấn mạnh của chủ nghĩa nữ giới."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spinning top trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spinning top

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.