subside trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subside trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subside trong Tiếng pháp.

Từ subside trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền cứu trợ, tiền viện trợ, viện trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subside

tiền cứu trợ

noun

tiền viện trợ

noun

viện trợ

noun

Xem thêm ví dụ

" Subside, mon gars, " j'ai dit.
" Giảm dần, thanh niên, " tôi nói.
Surveillé par l'administration fiscale, ayant perdu les subsides français, il doit vendre peu à peu ses biens.
Bị cơ quan thuế để mắt tới, không còn tiền tài trợ của chính phủ Pháp, ông phải bán dần tài sản của mình.
Un chrétien dans le besoin ne devrait pas estimer déshonorant d’accepter l’aide bienveillante de ses compagnons ou les subsides de l’État auxquels il a droit.
Một tín đồ Đấng Christ nghèo khó không nên vì sĩ diện mà khước từ sự giúp đỡ của anh em đồng đức tin hoặc những chương trình trợ giúp của chính phủ mà họ có quyền nhận lãnh.
Dans ce cas, je n’aurai d’autre ressource que de vivre des subsides de l’État, et c’est elle, une fois de plus, qui réglera la note (...).
Ông nhắc đến sự khôn-ngoan của Kinh-thánh và nói: “Có sự khôn-ngoan trong cách bày tỏ sự lễ-độ.
J'ai demandé un subside fédéral pour les transports à hauteur d'1,25 millions de dollars afin de réaliser le plan pour une esplanade en bordure de rivière, incluant des pistes cyclables.
Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1,25 million về giao thông liên bang nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp.
J'ai demandé un subside fédéral pour les transports à hauteur d'1, 25 millions de dollars afin de réaliser le plan pour une esplanade en bordure de rivière, incluant des pistes cyclables.
Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1, 25 million về giao thông liên bang nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp.
Vers 459, il est en relation pacifique avec l'empire byzantin, probablement en tant de chef d'un fédéré et reçoit un subside annuel des Byzantins.
Khoảng năm 459, ông được nhìn nhận với vị thế đồng minh (foederati) như trong mối quan hệ thân thiện với Đế quốc Đông La Mã và nhận được một khoản trợ cấp hàng năm của họ.
L’université d’Oxford peut être considérée comme une université publique dans le sens où elle reçoit d’importants subsides du gouvernement, mais aussi comme une université privée dans le sens où elle est entièrement autogérée, et pourrait tout à fait choisir de devenir complètement privée en refusant les subsides dont elle bénéficie.
Đại học Oxford là viện đại học công, trường nhận tiền từ chính phủ, nhưng cũng là là "đại học tư" theo ý nghĩa trường được hoàn toàn tự trị, cũng như có quyền chọn lựa để trở thành trường tư nếu từ chối nhận tiền từ công quỹ.
Il demande des subsides au pape Sixte IV et à Venise.
Florence đã liên minh với Đức Giáo Hoàng Êugêniô IV và Venezia.
Au début de l'année 1415, les négociations n'ayant abouti à rien, les Anglais affirment que les Français se sont moqués de leurs demandes et ont ridiculisé Henri V. En décembre 1414, le Parlement d'Angleterre se laisse persuader d'accorder à Henri un double subside, une taxe deux fois plus élevée qu'à l'ordinaire, afin qu'il puisse reconquérir ce qu'il considère comme son héritage en France.
Cuộc thương lượng đi vào bế tắc và người Anh cho rằng phía Pháp không tôn trọng các điều khoản họ đưa ra, cũng như xúc phạm đến vua Henry V. Tháng 12 năm 1414, quốc hội Anh được thuyết phục để cho Henry V "khoản tiền trợ cấp gấp đôi", một loại thuế gấp hai lần bình thường, để ông có thể đòi hỏi lại quyền thừa kề từ nước Pháp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subside trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.