subsister trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsister trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsister trong Tiếng pháp.

Từ subsister trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh sống, tồn tại, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsister

sinh sống

verb

tồn tại

verb

Quelle situation a subsisté après le déluge ?
Sau trận Nước Lụt, tình trạng nào vẫn tồn tại?

sống

verb noun

Chaque personne envoyée avait des réserves pour subsister 2 ans.
Mỗi tàu có đủ nhu yếu phẩm để duy trì cuộc sống trong hai năm.

Xem thêm ví dụ

Je peux tomber, mais je ne meurs pas, car ce qui est vrai en moi subsiste et survit avec mes frères d'armes pour qui j'ai donné ma vie.
Tôi có thể ngã xuống, nhưng tôi sẽ không chết, bởi vì cái tôi thực sự sẽ tiếp tục tiến lên và tiếp tục sống trong thân xác những người đồng đội những người mà, vì họ, tôi đã hi sinh mạng sống của mình.
Les oints ont “ reçu une nouvelle naissance par une semence reproductrice non pas corruptible mais incorruptible, grâce à la parole du Dieu vivant et qui subsiste ”.
Những người được xức dầu “được lại sanh, chẳng phải bởi giống hay hư-nát, nhưng bởi giống chẳng hư-nát, là bởi lời hằng sống và bền-vững của Đức Chúa Trời”.
9 Une fois que vous aurez jeté ces fondements, vous constaterez vraisemblablement que votre auditeur est prêt à entendre la raison pour laquelle Dieu laisse subsister les souffrances.
9 Khi đã chuẩn bị lòng người nghe, bạn có thể thấy người đó sẵn sàng tìm hiểu tại sao Đức Chúa Trời để cho sự đau khổ tiếp tục xảy ra.
9 Si vous avez perdu un être cher, vous avez besoin d’une endurance qui subsiste longtemps après que ceux qui se sont associés à votre douleur ont repris leur vie normale.
9 Nếu bạn trải qua kinh nghiệm mất đi một người thân, bạn cần nhịn nhục một thời gian dài sau khi những người xung quanh bạn trở về với đời sống bình thường của họ.
Mais la Bible affirme que son auteur est le Créateur et que sa Parole “ subsiste pour toujours ”. — 1 Pierre 1:25.
Nhưng Kinh Thánh khẳng định tác giả của nó là Đấng Tạo Hóa và Lời của ngài “tồn tại mãi mãi”.—1 Phi-e-rơ 1:25.
En effet, en Ecclésiaste 1:4 la Bible dit: “Une génération s’en va, et une génération vient; mais la terre subsiste jusqu’à des temps indéfinis.”
(Ê-sai 55:11). Kinh-thánh có nói trong Truyền-đạo 1:4 như sau: “Đời này qua, đời khác đến; nhưng đất cứ còn luôn luôn”.
Mais quelque chose d' elles subsiste
Nhưng có gì đó bên trong họ đang trở lại
Mais malgré le nombre incalculable de travaux, il subsiste des pièges cognitifs qui empêchent d'avoir une vision correcte du bonheur.
Nhưng mặc dù với số lượng lớn công việc như thế, có vài bẫy nhận thức mà nó làm chúng ta khó mà có suy nghĩ đúng đắn về hạnh phúc.
Bien que nous visitions régulièrement votre site pour rechercher des mises à jour, des erreurs peuvent subsister dans les articles publiés sur Google Actualités et ce, même si vous les avez rectifiées.
Mặc dù chúng tôi liên tục truy cập lại vào trang web của bạn để tìm nội dung cập nhật mới của bài viết, nhưng đôi khi có thể xuất hiện lỗi trong các tin bài của Google Tin tức, ngay cả khi bạn sửa lỗi đó.
Ce royaume, Juda, subsiste jusqu’à ce que les Babyloniens prennent Jérusalem en 607 avant notre ère et emmènent captifs les habitants.
Vương quốc Giu-đa này tồn tại cho đến khi Ba-by-lôn chinh phục thành Giê-ru-sa-lem vào năm 607 TCN; và dân cư bị bắt đi làm phu tù.
● “ L’homme véridique subsiste à jamais ; le menteur : le temps d’un clin d’œil ! ” — Proverbes 12:19, “ Traduction Œcuménique de la Bible ”.
● “Môi chân-thật được bền-đỗ đời đời; song lưỡi giả-dối chỉ còn một lúc mà thôi”.—Châm-ngôn 12:19.
Cependant, cette image ou cette scène, même si elle n’a frappé votre œil que quelques secondes, subsiste peut-être dans votre esprit et resurgit de temps à autre.
Tuy nhiên, hình ảnh hay cảnh tượng ấy, dù chỉ diễn ra trong vài giây, vẫn có thể dai dẳng nấn ná trong tâm trí và thỉnh thoảng lại hiện về.
Voilà qui confirme ces propos de l’apôtre Pierre : “ La parole de Jéhovah subsiste pour toujours. ” — 1 Pierre 1:25.
Điều này càng giúp chúng ta tin chắc vào lời của sứ đồ Phi-e-rơ: “Lời Chúa còn lại đời đời”.—1 Phi-e-rơ 1:25.
Elle est morte pour que subsiste le Credo.
Bà ấy chết để hội Sát thủ có thể sống.
Le texte suivant, Psaume 49:7, ne laisse subsister aucun doute sur ce point: “Aucun d’eux ne peut en aucune façon racheter un frère, ni donner à Dieu une rançon pour lui.”
Thi-thiên 49:7 nói rõ: “Chẳng có người nào chuộc được anh em mình, hoặc đóng giá chuộc người nơi Đức Chúa Trời”.
Les récits d’explorations ayant subsisté ne représentent sûrement qu’une infime partie des voyages que des marins intrépides ont menés à terme.
Những tài liệu còn đến ngày nay về những cuộc thám hiểm thời xưa có lẽ chỉ là một phần nhỏ trong các chuyến hải hành mà những thủy thủ gan dạ đã thực hiện.
Les documents sur papyrus et sur cuir ont été détruits par le feu ou l’humidité du sol, mais les sceaux ont subsisté.
Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn.
À la suite de la découverte du Diatessaron et de commentaires de cet ouvrage en arabe, en arménien, en grec et en latin, le bibliste Frederic Kenyon a conclu : “ Ces découvertes écartent tous les doutes qui pouvaient subsister à propos du Diatessaron et prouvent que vers 170 ap. J.-C. on attribuait aux quatre Évangiles canoniques une prééminence indiscutée sur tout autre récit de la vie de notre Sauveur.
Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”.
Je sacrifierais ma vie et tous ceux qui me sont chers pour que le Credo subsiste.
Nhưng tôi sẽ hi sinh máu thịt mình... cho sự sống còn của hội Sát thủ.
Il avait vécu sous une tente et subsisté avec la nourriture que l’on pouvait trouver en route vers une destination inconnue, et il avait vu deux de ses fils, Laman et Lémuel, se rebeller contre les enseignements du Seigneur et attaquer leurs frères Néphi et Sam.
Ông đã sống trong một cái lều và sống sót bằng bất cứ thức ăn nào có thể tìm thấy được trên đường đi đến một nơi không biết, và ông đã thấy hai con trai của mình, là La Man và Lê Mu Ên, nổi loạn chống lại những lời dạy của Chúa và tấn công hai em của họ là Nê Phi và Sam.
Peut-être même le problème subsiste- t- il dans une certaine mesure.
Vấn đề như thế thậm chí có thể hiện đang xảy ra ít nhiều.
36 Et vraiment les nations qui auront subsisté autour de vous sauront que moi, Jéhovah, j’ai reconstruit les lieux qui étaient démolis et que j’ai replanté les terres qui étaient en friche.
+ 36 Các nước còn lại xung quanh các ngươi sẽ phải biết rằng chính ta, Đức Giê-hô-va, đã xây lại nơi bị sụp đổ, trồng lại nơi bị hoang vu.
Parmi ces foules, il y aura tous les défenseurs de la fausse religion qui auront subsisté.
Bất cứ người nào khác ủng hộ tôn giáo giả sẽ thuộc đoàn đông đó.
19 Il est vrai que l’actuel système a déjà subsisté plus longtemps que beaucoup ne l’auraient pensé.
19 Thật vậy, hệ thống này đã tồn tại lâu hơn nhiều người nghĩ.
C’est maintenant qu’il faut décider, car Dieu ne laissera pas Satan et son monde méchant subsister indéfiniment.
Bây giờ là lúc để quyết định, vì Đức Chúa Trời sẽ không để Sa-tan và thế gian hung ác của hắn tồn tại mãi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsister trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.