en aucun cas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en aucun cas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en aucun cas trong Tiếng pháp.

Từ en aucun cas trong Tiếng pháp có các nghĩa là không chút nào, không bao giờ, tuyệt nhiên không, hoàn toàn không, không thể nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en aucun cas

không chút nào

(no)

không bao giờ

tuyệt nhiên không

(by no means)

hoàn toàn không

không thể nào

Xem thêm ví dụ

Cette information n'est en aucun cas partagée avec Google.
Thông tin này không bao giờ được chia sẻ với Google.
Ces indications vous sont fournies à titre d'information et ne constituent en aucun cas un conseil juridique.
Những nguyên tắc này chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin chứ không phải là lời tư vấn pháp lý.
Les éditeurs ne sont en aucun cas autorisés à induire les utilisateurs en erreur.
Chúng tôi không cho phép nhà xuất bản gây hiểu lầm cho người dùng theo bất kỳ cách nào.
Ils ne contribuent en aucun cas au sacrifice rédempteur, puisqu’ils ont eux- mêmes besoin de la rédemption.
Chắc chắn họ không dự phần cung cấp giá chuộc, vì chính họ cũng cần được cứu chuộc.
Parce qu'on n'allait en aucun cas à Shangaï.
Vì chúng tôi không hề đi tới Thượng Hải.
Jésus précise : “ En aucun cas elles ne suivront un étranger, mais elles le fuiront.
Chúa Giê-su nói: “Nhưng chiên chẳng theo người lạ; trái lại, nó chạy trốn”.
Ce discours ne doit en aucun cas être donné avant le 1er avril.
Không hội thánh nào nên trình bày bài giảng đặc biệt trước ngày 1 tháng 4.
Je pense d'ailleurs que personne ne peut le saisir complètement, en aucun cas.
Tôi không nghĩ ai trong chúng ta hiểu trọn vẹn về nó, cho dù theo nghĩa nào.
En aucun cas, cependant, l’apôtre ne les invite à faire vœu de célibat.
Tuy thế, ông tuyệt nhiên không kêu họ thề nguyện sống độc thân.
20 “ En aucun cas [Jéhovah] n’accordera l’exemption de punition.
20 “[Đức Giê-hô-va] chẳng kể kẻ tội là vô tội”.
En aucun cas.
Tất nhiên là không.
Nous ne voulons en aucun cas attirer le déshonneur sur le nom de Jéhovah.
Chúng ta không bao giờ muốn lối sống của mình gây tiếng xấu cho danh của Đức Giê-hô-va.
En aucun cas je n'étais proche de Hive!
Tôi không ở gần HIVE!
Ceci dit, nous apprenons également qu’“ en aucun cas il n’accordera l’exemption de punition ”.
Mặt khác, Kinh Thánh cũng nói Ngài là Đấng “chẳng kể kẻ tội là vô-tội”.
En aucun cas il n'avait encore reçu le feu vert.
Nó chưa được bật đèn xanh.
Ce discours ne doit en aucun cas être donné avant le 21 avril.
Không hội thánh nào nên trình bày bài giảng đặc biệt trước ngày 21 tháng 4.
En aucun cas Dieu ne torture les gens éternellement en enfer.
Đức Chúa Trời không hành phạt người ta đời đời trong địa ngục.
D’après ce qui précède, vous pouvez comprendre pourquoi vous ne devriez en aucun cas être pris par surprise.
Qua những điều vừa thảo luận, bạn có thể thấy tại sao không nên mắc mưu bất ngờ.
Cependant, Dieu ne voulait en aucun cas que cela leur soit pénible ou les restreigne excessivement.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời không bao giờ ý định làm những hạn chế đó quá khó chịu hoặc hạn chế quá mức.
En aucun cas l’un ne devrait déstabiliser l’autre ou de quelque manière l’amener à douter de soi.
Không nên hạ thấp hoặc bằng cách nào đó làm giảm lòng tự tin của người kia.
En aucun cas ils ne traitent en inférieur un assistant ministériel qui est plus jeune qu’eux.
Họ không có lý do để đối xử với một anh phụ tá hội thánh tương đối trẻ như là người dưới quyền.
Ce discours ne doit en aucun cas être donné avant le Mémorial.
Không hội thánh nào được trình bày bài giảng đặc biệt trước Lễ Tưởng Niệm.
Cela ne signifie en aucun cas que le péché n’est pas grave.
Điều này không hề có nghĩa là tội lỗi được chấp nhận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en aucun cas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en aucun cas

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.