surprenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surprenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surprenant trong Tiếng pháp.

Từ surprenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ dị, làm ngạc nhiên, làm sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surprenant

kỳ dị

adjective

làm ngạc nhiên

adjective

Tu sais, je suis surpris que tu aies choisi ce paysage.
tôi lấy làm ngạc nhiên khi anh chọn cách bố trí không gian như thế này.

làm sửng sốt

adjective

Xem thêm ví dụ

Plutôt surprenant, non?
Quá thần kỳ, phải không nào?
C'était un peu surprenant.
Việc đó quả là đáng ngạc nhiên.
Les paroles ont un pouvoir surprenant, tant pour édifier que pour rabaisser.
Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn.
Les résultats sont surprenants.
Và nghiên cứu bắt đầu.
Il n’est donc pas surprenant que le rap soit devenu tout un mode de vie.
Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó.
Il n’est donc pas surprenant que Jéhovah l’ait choisi pour prendre soin de son Fils durant la première partie de sa vie terrestre.
Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.
Dans un tour de main surprenant pour le caractère de l’histoire, on découvre que plusieurs personnages supposés morts ont survécu, comme Bando qui retrouve Mayu sur la plage de Kamakura.
Mọi chuyện xảy ra y hệt một giấc mơ khi các nhân vật tưởng chừng đã chết từ lâu đột nhiên xuất hiện như Bandou, gặp lại Mayu trên bãi biển Kamakura.
2 Il n’est pas surprenant que, dans le monde actuel, il n’y ait pas d’espérance véritable.
2 Chẳng lạ gì khi thế gian này không có hy vọng thật.
Ma sœur a dit que l'année après la greffe était la meilleure année de sa vie, ce qui est surprenant.
Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao.
En dépit de l’opposition, quelque 4 000 personnes souscrivirent à L’Encyclopédie de Diderot, ce qui est surprenant si l’on considère son prix exorbitant.
Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó.
Je vais garder celui que je pense être mon préféré, l'exemple le plus surprenant, pour la fin.
Tôi sẽ để lại phần yêu thích, và bất ngờ nhất đến cuối.
Et nous sommes arrivés à une conclusion surprenante.
Và chúng tôi đã đi đến một kết luận đầy sửng sốt.
Cette histoire semblerait trop belle pour être vraie mais lorsque vous administrez plusieurs batteries de tests psychologiques vous obtenez les mêmes résultats, à savoir que les " vrais " jumeaux séparés à la naissance ont des points communs assez surprenants.
Bây giờ - câu chuyện có vẻ tốt nếu đúng, nhưng khi bạn tiến hành bộ các bài kiểm tra tâm lý, bạn sẽ có được kết quả tương tự - cụ thể là, các cặp song sinh giống hệt nhau được tách ra khi sinh giống nhau một cách đáng kinh ngạc.
Il n’est donc guère surprenant que l’attente d’un messie laisse aujourd’hui beaucoup de gens sceptiques.
Thế thì chẳng lạkhi chúng ta thấy nhiều người ngày nay nghi ngờ hy vọng về đấng mê-si.
Bien que cela n’ait rien de surprenant, certains ont peut-être été quelque peu déçus quand ils se sont finalement sentis menacés par cette ennemie séculaire.
Dù việc này không có gì là lạ, nhưng một số người có thể thấy hơi thất vọng khi họ cuối cùng phải đương đầu với kẻ thù muôn thuở này.
Pour qu'une information fasse la une, étant donné le mot « nouvelle » en lui-même, on suppose que c'est quelque chose de nouveau ou surprenant.
Để điều gì đó trở thành tin tức trang đầu, như cái tên "tin tức" của nó, chúng ta có thể coi đó là điều gì mới hoặc điều bất ngờ.
Nous avons ramassé des coraux de chaque côté de ce passage, et la datation à l'uranium a révélé quelque chose de surprenant : les coraux ont migré du sud au nord pendant la transition entre le glaciaire et l'interglaciaire.
Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng.
Fait surprenant, au moins 55 % des personnes attaquées par un requin blanc survivent (la proportion est d’environ 80 % en certains endroits du monde).
Điều đáng ngạc nhiên là ít nhất 55 phần trăm—và ở một số vùng trên thế giới, khoảng 80 phần trăm—những người bị cá mập trắng tấn công đã sống sót và kể lại kinh nghiệm của họ.
Il y a de l'espoir dans ce nouveau chapitre, dans cette zone de cerveau de quelqu'un atteint de sclérose en plaques, parce que ça illustre le fait surprenant que le cerveau peut se réparer lui-même.
Hi vọng ở phần tiếp theo này, cho những người có phần não bị đa xơ cứng, vì nó cho thấy, kì diệu thay, não có thể tự phục hồi.
Moins de stations service par tête plus vous êtes grand, ce n'est pas surprenant.
Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả.
Pas surprenant.
Chẳng mấy bất ngờ.
Il s'avère que ce que nous avons découvert était plutôt surprenant.
Hóa ra, điều mà chúng tôi đã tìm thấy rất đáng ngạc nhiên.
Quand tu lis une histoire intéressante dans les médias ou que tu entends un fait surprenant, as- tu envie d’être le premier à en parler ?
Nếu thế, khi nghe tin tức mới trên phương tiện truyền thông hay một kinh nghiệm, có lẽ anh chị cảm thấy giống như một phóng viên muốn mình là người đầu tiên đưa tin đó.
Surprenant que Zedd m'ait caché que nous étions à côté.
Lạ quá sao Zedd ko nói với tôi chúng ta sẽ đến gần nó.
Étant donné le nombre de ses vertus et de ses utilisations, il n’est guère surprenant que le sel soit employé comme image dans la Bible.
Vì muối có nhiều đặc tính đáng chuộng và rất hữu dụng, nên chúng ta không ngạc nhiên là nó được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surprenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.