surprendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surprendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surprendre trong Tiếng pháp.

Từ surprendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập kích, đột kích, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surprendre

tập kích

verb

đột kích

verb

Je pense que nous avons pris Vent de Feu par surprise.
Phong Hoả Liên Thành nhất định không ngờ rằng bị đột kích đêm nay.

bắt

verb

Peu de risques d'être vus ou d'être surpris.
Khó có khả năng mình bị nhìn thấy và càng khó có khả năng mình bị bắt.

Xem thêm ví dụ

Ça ne devrait pas vous surprendre.
Mày không nên ngạc nhiên.
12 Et de plus, Dieu a étendu sa main et mis son sceau pour changer les atemps et les moments et leur aveugler l’esprit, afin qu’ils ne comprennent pas ses œuvres merveilleuses, afin de les mettre également à l’épreuve et de les surprendre dans leurs artifices ;
12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng;
Ca peut te surprendre, Johns... Je n'ai pas buter ton fils.
Chuyện này có thể là một cú sốc cho ngươi, Johns... nhưng ta không hoá kiếp cho con trai ngươi.
Mais cela n’a rien pour nous surprendre. Le Conseiller merveilleux ne disait- il pas “ les paroles de Dieu ” ? — Jean 3:34.
Nhưng điều ấy không làm chúng ta ngạc nhiên, vì vị Cố Vấn Kỳ Diệu này đã nói “lời của Đức Chúa Trời”.—Giăng 3:34.
C'est une mauvaise nouvelle, mais ça va peut-être vous surprendre, c'est aussi en partie une bonne nouvelle.
Đó là tin xấu, nhưng có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên đó cũng là một phần của tin tốt.
(Applaudissements) Le monde a l'habitude de nous surprendre sur comment ces choses sont utilisées.
(Vỗ tay) Thế giới luôn khiến chúng ta ngạc nhiên như cách các thứ này được sử dụng.
Dans un bon jour, je peux surprendre un coyote.
Tôi có thể lẻn tới sau lưng một con sói nếu tôi muốn.
Cela ne doit pas nous surprendre.
Điều này không làm chúng ta ngạc nhiên.
Pourquoi les paroles de Jésus consignées en Matthieu 24:14 ont- elles dû surprendre ses disciples?
Tại sao lời của Giê-su ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14 chắc hẳn đã làm các môn đồ ngạc nhiên?
(Rires) (Applaudissements) La réponse peut vous surprendre.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Câu trả lời có thể làm bạn ngạc nhiên.
Voici maintenant un titre qui va vous paraître familier, mais dont l'auteur pourrait vous surprendre:
Và bây giờ là những tựa đề nghe gần gũi hơn, nhưng những tác giả này có thể làm bạn ngạc nhiên:
Cela peut vous surprendre.
Bây giờ, điều này có thể khiến bạn bất ngờ.
Je voulais te surprendre!
Em muốn làm anh ngạc nhiên!
Cela va surement vous surprendre, mais il se trouve qu'il y a quelques recherches scientifiques sur cette question.
Bây giờ, điều này có thể làm bạn ngạc nhiên, nhưng nó sớm lộ ra rằng thực sự có vài cuộc nghiên cứu khoa học về vấn đề này.
La Bible offre une réponse claire qui pourrait vous surprendre.
Lời giải đáp rõ ràng của Kinh Thánh có lẽ khiến bạn ngạc nhiên.
Rien qui ne puisse vous surprendre.
Không có gì có thể làm anh ngạc nhiên cả.
Vous êtes venus surprendre un secret que nul homme au monde ne doit pénétrer, le secret de toute mon existence!
Các ngài đã biết được điều bí mật mà không một người nào trên thế giới này được xâm phạm vào.
Si nous nous mêlons à ceux qui usent d’un langage ordurier, nous finirons par surprendre des propos orduriers dans notre bouche.
Nếu chúng ta nhập bọn với những người ăn nói thô tục, thì cuối cùng chính chúng ta cũng ăn nói thô tục.
13 Néanmoins, il y en eut parmi eux qui eurent la pensée de les interroger, afin de les surprendre, par astratagème, dans leurs paroles, afin de trouver un témoignage contre eux, afin de les livrer à leurs juges, afin qu’ils fussent jugés selon la loi, et qu’ils fussent mis à mort ou jetés en prison, selon le crime qu’ils pourraient faire apparaître ou dont ils pourraient témoigner contre eux.
13 Tuy vậy vẫn còn một số người muốn tra hỏi hai ông. Họ mong rằng, nhờ athủ đoạn khéo léo họ có thể hỏi vặn để gài bẫy hai ông trong lời nói, để họ có bằng cớ chống lại hai ông và bắt hai ông giao cho các phán quan của họ, khiến hai ông phải bị xét xử theo luật pháp, để hai ông phải bị hành quyết hay bị hạ ngục, tùy theo tội trạng mà họ có thể gán hoặc làm chứng chống lại hai ông.
Je voulais les surprendre en faisant une chanson dans le film.
Tôi muốn gây bất ngờ cho bọn trẻ bằng một bài hát trong phim."
Donc, oubliez toutes ces conneries et aller surprendre lui.
Thế thì quên hết mấy thứ vớ vẩn này và làm cậu ấy ngạc nhiên đi.
Je m'excuse de vous surprendre.
Thứ lỗi cho thần vì đã làm hoàng hậu hoảng sợ
Ce qui pourrait vous surprendre est que cette tendance s'étend même dans la sphère entrepreneuriale.
Có lẽ điều làm bạn ngạc nhiên là xu hướng này vẫn tiếp tục tăng trong lĩnh vực kinh doanh.
Et puis, surprendre un lndien, c'est difficile.
Tôi nghĩ không dễ dàng để lần theo sau lưng một người da đỏ.
Continuez à le surprendre.
Cô sẽ còn phải ngạc nhiên về anh ấy

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surprendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.