surprise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surprise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surprise trong Tiếng pháp.

Từ surprise trong Tiếng pháp có các nghĩa là sốc, cuộc đột kích, ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surprise

sốc

noun

Après toutes ces années, tu es encore surprise quand j'improvise?
Sau từng ấy năm, cô vẫn bị sốc khi tôi tùy cơ ứng biến sao?

cuộc đột kích

noun (quân sự) sự đánh úp; cuộc đột kích)

Chaque message allemand, chaque attaque surprise, chaque bombardement, chaque assaut imminent d'un sous-marin...
Mỗi thông điệp của quân Đức... tất cả các cuộc đột kích, các cuộc ném bom, tất cả cuộc tấn công tàu ngầm.

ngạc nhiên

adjective

Elle eut l'air surprise par la lettre.
Chị ấy có vẻ ngạc nhiên vì bức thư.

Xem thêm ví dụ

Un cadeau surprise pour le Japon La Tour de Garde, 15/2/2015
Món quà bất ngờ dành cho Nhật Bản Tháp Canh, 15/2/2015
Inutile de jouer la surprise.
Không cần tỏ ra ngạc nhiên thế đâu.
Bonjour.Quelle jolie surprise! Vous saviez que je travaillais ici?
Ngạc nhiên thật Sao cô biết tôi làm việc ở đây?
Et, surprise, je suis tombée amoureuse d'un autre gars bien plus âgé que moi, et comme je dis toujours, j'étais si heureuse qu'il ne boive pas, que j'ai épousé ce salaud.
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
À ma grande surprise, j'ai remarqué que la salle était pleine de personnes de la même décoré.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
Surprise!
Ngạc nhiên hả?
Quant à l'effet de surprise, il était manqué de toute façon.
Tuy nhiên trên thực tế sự bất ngờ đó đã hoàn toàn không xảy ra.
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Je l’ai regardée attentivement et j’ai été surprise de voir qu’elle lisait chaque ligne intensément.
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ.
Ta lettre m'a surprise.
Bức thư đến khiến em ngạc nhiên.
À ma grande surprise, ils se sont tous excusés de m’avoir malmenée et de m’avoir rasée contre ma volonté.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi.
J'ai une surprise pour vous!
Tớ có ngạc nhiên cho mọi người đây!
Une famille est très surprise de voir que sa petite île est mentionnée dans la Bible.
Một gia đình đã rất ấn tượng khi chúng tôi cho họ thấy hòn đảo nhỏ bé của họ được nhắc đến trong Kinh Thánh.
L'autre chose qui nous a un peu pris par surprise c'est que ces photorécepteurs détectent tous des longueurs d'ondes du spectre visible différentes, et nous pouvons le prédire en nous basant sur leurs séquences d'acides aminés.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
Maintenant, il ôta son chapeau - un chapeau de castor nouvelle - lorsque je suis venu près chante avec des produits frais surprise.
Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Nous avons besoin de ces moments de surprise et d'inversion et d'erreur pour que ces histoires fonctionnent.
Chúng ta cần những khoảnh khắc về ngạc nhiên, đảo ngược và sai lầm để làm cho câu chuyện có ý nghĩa."
Ce jour-là, la dernière balle que j'ai tirée a touché la petite lumière orange située au-dessus de la cible. Et, à la surprise générale, et surtout à la mienne, la cible a complètement explosé en flammes.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
Ici Nolan Ross, pour une pseudo annonce surprise, au sujet du futur de Nolcorp, vu que quelqu'un a parlé.
Nolan Ross này ở đây để mà mà đã có kẻ lắm mồm nào đó đã nói trước rồi.
Bon, ce que ceci nous dit c’est que, contrairement au vieux proverbe, « Tout ce que je fais, mon singe le refait, » la surprise en fait est que tous les autres animaux ne peuvent pas le faire – ou du moins pas tellement.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
Quelle surprise!
Oh, sốc đây!
Eh bien, je voulais te faire une surprise!
Con muốn làm mọi người ngạc nhiên!
» Cette réponse l’a surprise ; elle n’avait jamais pensé être quelqu’un qui se plaint.
Câu trả lời này làm cho người ấy ngạc nhiên; người ấy chưa bao giờ nghĩ mình là người hay phàn nàn.
Mais quelle plaisante surprise.
Thật là một ngạc nhiên thú vị.
Et, peut être naïvement, j'ai été surprise qu'il n'existe même pas une branche de la science qui se spécialise dans l'étude de la longévité des espèces à l'échelle mondiale.
Và 1 cách ngây thơ, Tôi ngạc nhiên khi biết rằng nó thậm chí cũng không thuộc lĩnh vực khoa học nghiên cứu về sự lâu đời của những loài sinh vật trên trái đất.
À la surprise générale, papa ne semblait pas du tout enchanté par cette idée.
Trước sự ngạc nhiên chung, cha có vẻ không vui mừng gì về ý tưởng này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surprise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.