symboliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symboliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symboliser trong Tiếng pháp.

Từ symboliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là tượng trưng, tượng trưng cho, tượng trưng hóa, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symboliser

tượng trưng

verb (tượng trưng (hóa)

Tu vois, les tourterelles... symbolisent l'amitié et l'amour.
Cháu biết đấy, chim gáy tượng trưng cho tình yêu và sự thân thiện.

tượng trưng cho

verb

Tu vois, les tourterelles... symbolisent l'amitié et l'amour.
Cháu biết đấy, chim gáy tượng trưng cho tình yêu và sự thân thiện.

tượng trưng hóa

verb

le code a des lettres standards que nous employons pour le symboliser
mật mã có những kí tự tiêu chuẩn chúng ta dùng để tượng trưng hóa nó —

đại biểu

verb

Xem thêm ví dụ

Ceux qui souhaitent symboliser l’offrande de leur personne à Jéhovah en se faisant baptiser devraient en informer le surveillant-président dès que possible.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
En 1943, j’ai symbolisé l’offrande de ma personne à Dieu par le baptême d’eau.
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
Et par quoi Rome est- elle symbolisée ?
Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma?
Questions des lecteurs : À la Pentecôte 33, ceux qui se sont fait baptiser ont-ils symbolisé « l’offrande de leur personne à Dieu » ?
Độc giả thắc mắc: Có phải việc báp têm vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN biểu trưng sự dâng mình?
Wendy Carolina avait 12 ans quand elle a symbolisé par le baptême l’offrande de sa personne à Dieu, et deux ans plus tard, en 1985, elle est devenue pionnière permanente.
Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
Jugée digne de marcher avec le Christ, la classe de l’épouse composée des oints sera revêtue de fin lin, éclatant et pur, qui symbolise les actes de justice des saints de Dieu (Révélation 19:8).
Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ.
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Pour la cérémonie, Carey et Houston portent une robe blanche qui symbolise « l'humilité et la simplicité ».
Trong lễ trao giải diễn ra ngày 21, Carey và Houston mặc hai chiếc váy màu trắng hòa hợp với nhau, thể hiện một sự "khiêm tốn và giản dị."
14 Il est clair que pour les chrétiens la dîme symbolise, ou représente, quelque chose.
14 Rõ ràng đối với tín đồ đấng Christ, thuế thập phân tượng trưng hay tiêu biểu cho một cái gì.
Cet arbre mort a symbolisé à juste titre le rejet imminent des Juifs par Dieu en tant que peuple choisi. — Marc 11:20, 21.
Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21.
Ce monument imposant visait à symboliser la grandeur de l’empire de Neboukadnetsar.
(Đa-ni-ên 3:1) Pho tượng khổng lồ nhằm mục đích gây ấn tượng về đế chế của Nê-bu-cát-nết-sa.
complète symbolise l’offrande Marc 1:9, 10 ; Jean 3:22 ;
Làm báp têm bằng cách trầm mình Mác 1:9, 10; Giăng 3:22;
À quoi la géhenne servait- elle aux temps bibliques, et que symbolise- t- elle ?
Vào thời Kinh Thánh, Ghê-hen-na được dùng để làm gì, và nó tượng trưng cho gì?
Au moins sept membres de leur famille ont alors symbolisé l’offrande de leur personne à Jéhovah par le baptême.
Có ít nhất bảy người trong gia đình này biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước.
Dans le bouddhisme, cela symbolise la reconnexion.
tượng trưng cho sự kết nối của chúng ta.
Ce que symbolise le baptême
Phép báp têm tượng trưng gì?
7 L’examen attentif des œuvres de Jéhovah et la méditation de ses promesses extraordinaires, ainsi qu’absolument certaines, devraient vous inciter non seulement à vous vouer à lui, mais aussi à symboliser ce vœu par l’immersion dans l’eau.
7 Khi suy ngẫm về công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va và nghĩ đến những lời hứa tuyệt diệu và hoàn toàn đáng tin cậy, chúng ta không những được thôi thúc dâng mình cho Đức Giê-hô-va mà còn muốn biểu trưng sự dâng mình qua việc làm báp têm trong nước.
En Extrême-Orient, où elle symbolise la longévité et le bonheur, elle est le thème favori des artistes.
Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa.
Cette action symbolise vraisemblablement la construction d’une muraille protectrice autour de la ville.
Có lẽ hành động này ám chỉ việc xây bức tường bảo vệ xung quanh thành.
Comme en Révélation 11:8, l’“ Égypte ” symbolise le monde de Satan.
Như được nói trong Khải-huyền 11:8, “Ê-díp-tô” tượng trưng cho thế gian của Sa-tan.
Ils se sont voués à Dieu et ont symbolisé ce vœu par l’immersion dans l’eau.
(Giăng 1:29) Họ dâng mình cho Đức Chúa Trời và biểu trưng việc này bằng cách trầm người trong nước.
(Hébreux 7:26.) Jésus avait un corps humain parfait quand il a dit aux apôtres: ‘Prenez, mangez, [ce pain] représente, symbolise mon corps.’
Giê-su có mặt ở đó trong thể xác thịt hoàn toàn khi ngài nói cùng các sứ đồ: “Hãy lấy bánh ăn và ăn đi, nầy là thân-thể ta” (Ma-thi-ơ 26:26).
Au cours de la dernière décennie du XXe siècle, plus de 3 000 000 de personnes se sont fait baptiser pour symboliser leur vœu de servir Jéhovah Dieu, et quelque 30 000 congrégations supplémentaires ont vu le jour.
(Ma-thi-ơ 24:14) Trong thập niên cuối của thế kỷ 20, hơn 3.000.000 người đã biểu trưng sự dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng phép báp têm, và khoảng 30.000 hội thánh mới được thành lập.
Le chiffre sept est souvent employé dans la Bible pour symboliser la complétude.
Số bảy thường được dùng trong Kinh Thánh để ám chỉ sự trọn vẹn.
Cet homme symbolise une victoire dans la guerre contre la terreur... grâce à nos amis de la CIA.
Người lính đại diện cho một chiến thắng ý nghĩa trong cuộc chiến chống khủng bố, nhờ bạn bè của chúng ta ở Cơ Quan Tình Báo Trung Ương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symboliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.