sympa trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sympa trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sympa trong Tiếng pháp.

Từ sympa trong Tiếng pháp có các nghĩa là đẹp, 3, như sympathique 2. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sympa

đẹp

adjective

J'espère qu'il vous amène dans un endroit sympa.
Tôi hi vọng anh ta đưa cô đi đâu đó đẹp đẽ.

3

adjective (thân mật) như sympathique 2, 3)

như sympathique 2

adjective (thân mật) như sympathique 2, 3)

Xem thêm ví dụ

Sympa, hein?
Quá tuyệt phải không?
Des vacances en famille, ça peut être sympa.
Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui.
Dans un lieu sympa?
Một chỗ nào dễ thương?
Sympa, l'endroit.
Vị trí đẹp.
Ce sera sympa!
Sẽ vui đấy.
Bon je veux simplement dire une phrase ou deux sur l'encodeur et ce qu'il fait, parce que c'est vraiment un élément clé et il est assez intéressant et sympa.
Được rồi, thế tôi chỉ muốn dành một hoặc hai câu trình bày một chút về bộ phận mã hóa và hoạt động của nó, bởi vì nó thật sự là phần chủ chốt và nó khá là thú vị và "ngầu."
Ce serait sympa, non?
Sẽ rất tuyệt.
Ça semble plutôt sympa.
Nghe có vẻ hay.
C'est sympa, hein?
rất đẹp nhỉ?
Sympa le temps, non?
Thời tiết không tốt mấy đúng không?
C'était pas sympa.
Như vậy không tốt lắm
Sympa, ici.
Chỗ này dễ thương ghê.
C'est sympa, mais on les connaît même pas.
Điều này tốt thật đấy Nhưng nhà mình chẳng biết gì về họ cả.
Il maintient ce comportement brutal et, dans quelques cas, l'amplifie, afin de s'assurer que les gens restent prudents de lui, afin de se méfier des autres Bestiaux qui ne sont pas aussi sympa.
Anh ta duy trì thái độ cộc cằn này, và trong một số trường hợp thì khuếch đại nó lên, để đảm bảo rằng mọi người vẫn thận trọng với đọa thú, để cho họ cảnh giác với những người đọa thú khác không được tốt và họ có thể bị lạm dụng.
Il y a des endroits sympa pour manipuler la terre.
Có nhiều chỗ hay để tập earthbending lắm.
Ça va être sympa.
Sẽ vui đây.
C'est plutôt une route sympa, donc on devrait partir bientôt, genre, ce soir.
Cũng khá xa, nên có lẽ chúng ta nên khởi hành ngay đêm nay thôi.
Ca devrait être sympa.
Chuyện này sẽ vui đây.
Ça peut paraître sympa, mais ce n'est pas le cas.
Nghe có vẻ hay đấy, nhưng không.
Une petite pension sympa ?
Lương hưu sẽ là bao nhiêu?
En tout cas, le dîner était sympa hier soir.
Tối qua có vẻ vui nhỉ.
Donc c'est plutôt sympa : on peut l'emmener avec soi à Londres ou en Sibérie, et votre voisin pourra simplement composer le numéro de votre domicile et votre téléphone sonnera car tout est dans le boîtier.
Nên sẽ thật tuyệt -- bạn có thể đem nó tới London hay Siberia, và hàng xóm có thể gọi vào số điện thoại nhà của bạn và nó sẽ rung.
On veut être des voisins sympas.
Chúng tôi muốn làm hàng xóm tốt.
Oui, ce serait sympa.
Yeah, chuyện đó nghe hay đấy.
Sympa, la vue.
sân vườn cũng đẹp nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sympa trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.