sympathique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sympathique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sympathique trong Tiếng pháp.

Từ sympathique trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ thương, đáng yêu, có cảm tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sympathique

dễ thương

adjective

Couple sympathique et respectable, habitant la grand-rue?
Một cặp đôi dễ thương, đáng kính sống trên đường Main Street?

đáng yêu

adjective

Changez la vision des survivants en personnes merveilleuses et sympathiques
Viết lại cuộc đời họ như nhưng người hạnh phúc, đáng yêu

có cảm tình

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) có thiện cảm, có cảm tình (với ai, cái gì)

Xem thêm ví dụ

Cette compréhension permet une plus grande intimité et procure un sentiment de sympathie.
Sự hiểu biết này cho phép một sự thân thiết lớn hơn và đem lại thiện cảm.
Manifestez de la “ sympathie ”.
‘Hãy biểu lộ sự đồng cảm
Il leur enseigne notamment à manifester de la compassion et de la sympathie.
Một điều mà người ta có thể học nơi Đức Chúa Trời là bày tỏ lòng thương xót và đồng cảm với người khác.
25 De plus, nous lisons en 1 Pierre 3:8 : “ Ayez tous les mêmes pensées, manifestant de la sympathie, ayant de l’affection fraternelle, étant pleins d’une tendre compassion.
25 Ngoài ra, I Phi-e-rơ 3:8 nói: “Hết thảy anh em phải đồng lòng đầy thương-xót và tình yêu anh em, có lòng nhơn-từ và đức khiêm-nhượng”.
Dans une autre critique du single, Robert Copsey qui écrit également pour Digital Spy, donne à la chanson quatre étoiles sur cinq et complimente les « rythmes truculents, les accroches hypnotisantes et les tambours militaires qui sont martelés implacablement quand Queen B déclare que c'est les « filles qui dirigent ces mecs » avec une conviction plus sympathique envers les femmes que Geri Halliwell à une convention des Spice Girls vers 1998 ».
Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998".
Dans une prétendue tentative visant à défendre la Bible, les “créationnistes” — pour la plupart ayant des sympathies pour les protestants fondamentalistes — soutiennent que la terre et l’univers ont moins de 10 000 ans.
Lấy cớ là cố gắng ủng hộ Kinh-thánh, những người tin nơi “thuyết sáng tạo”—phần lớn đi đôi với giáo phái Tin lành theo trào lưu chính thống—khăng khăng nói rằng trái đất và vũ trụ đã có chưa tới 10.000 năm.
Or l’apôtre Pierre nous adresse ce conseil : “ Ayez tous les mêmes pensées, manifestant de la sympathie, ayant de l’affection fraternelle, étant pleins d’une tendre compassion et humbles.
Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên: “Hết thảy anh em phải đồng lòng đầy thương-xót [“thông cảm”, Tòa Tổng Giám Mục] và tình yêu anh em, có lòng nhân-từ và đức khiêm-nhượng”.
Comment savons- nous que Jéhovah manifeste de la sympathie ?
Làm sao chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va có lòng thông cảm?
Benjamin devait être un personnage très sympathique.
Anh ấy phải là một nhân vật đồng cảm.
“ AU DÉBUT des années 1830, on parlait encore du sapin comme d’une ‘ sympathique idée des Allemands ’.
“VÀO đầu thập niên 1830, cây thông xanh vẫn được người ta xem là ‘một ý niệm rất hay của người Đức’.
Elle s'est avérée être moins sympathique.
Cô ấy không thông cảm cho anh.
C'est ce que j'ai fait et je restais bouche bée chaque semaine alors que ces brillants poètes accomplis riaient avec moi et murmuraient leur sympathie et applaudissaient et me disaient, "Hey, ça m'a beaucoup touché aussi."
Tôi làm vậy và hàng tuần, tôi đứng đó, ngạc nhiên sung sướng khi những cô chú người lớn với học thức đầy mình cười với tôi và cảm thông cùng tôi và vỗ tay và nói tôi rằng, 'này, tôi cũng cảm thấy thế đấy."
Tous, nous pouvons chercher des occasions de manifester de la “ sympathie ” et d’être “ pleins d’une tendre compassion ” envers eux. — 1 Pierre 3:8, 9.
Tất cả chúng ta nên tìm cơ hội để bày tỏ ‘lòng thương-xót’ và “nhân-từ” đối với họ.—1 Phi-e-rơ 3:8, 9.
” La sympathie, l’affection fraternelle et une tendre compassion seront un baume pour ce cœur brisé (1 Pierre 3:8).
Sự thông cảm, tình yêu mến anh em và lòng trắc ẩn dịu dàng sẽ giúp xoa dịu những vết thương sâu xa gây nên bởi sự phản bội của người hôn phối.
D’après 1 Pierre 3:8, en “ manifestant de la sympathie, [en] ayant de l’affection fraternelle, [et en] étant pleins d’une tendre compassion ” envers tous nos parents dans la foi.
Theo 1 Phi-e-rơ 3:8, chúng ta thực thi bằng cách “đồng lòng đầy thương-xót và tình yêu anh em, [và] có lòng nhân-từ” đối với tất cả những người liên hệ với chúng ta trong đức tin.
Selon la culture, le contexte et la relation, un câlin permet d'extérioriser un sentiment d'amitié, d'affection, d'amour, la fraternité ou la sympathie.
Tùy thuộc vào văn hóa, bối cảnh và mối quan hệ, một cái ôm có thể chỉ ra sự quen thuộc, tình yêu, tình cảm, tình bạn hay sự cảm thông.
Aucun groupe de l’histoire de l’humanité n’attire davantage ma sympathie que les onze apôtres restants, immédiatement après la mort du Sauveur du monde.
Hầu như không có một nhóm nào trong lịch sử mà tôi có cảm tình nhiều hơn là nhóm mười một Vị Sứ Đồ còn lại ngay sau cái chết của Đấng Cứu Rỗi của thế gian.
Ils se mirent d’accord pour se retrouver afin d’aller témoigner leur sympathie à Job et le consoler.
Vậy, họ hẹn gặp nhau để đi chia buồn và an ủi Gióp.
Ils paraissent bons, honnêtes, sympathiques, tous, sauf ce monsieur dans le fond.
Họ có vẻ là người tốt, thành thật và thân thiện, ngoài trừ quý ông ngồi hàng cuối bên kia.
Les gens agréables sont chaleureux, amicaux, sympathiques, polis.
Người dễ chịu thân thiện, ấm áp tốt bụng và lịch sự.
La magie sympathique est l'imitation.
Ma thuật giao cảm là giả.
Vous et votre organisation avez embelli ces locaux pour le voisinage, et avec les gens les plus sympathiques que nous ayons eu le plaisir de rencontrer. ”
Các bạn và tổ chức của các bạn đã làm cho nơi này thành nơi tốt đẹp hơn cho cộng đồng. Và điều này đã được thực hiện bởi một nhóm người tử tế lịch sự nhất mà chúng tôi hân hạnh được quen biết”.
Il était sympathique.
Anh ta tử tế ghê.
Il est sympathique, mais il s'arrête d'émettre des invitations.
Ông là thân thiện, nhưng ông ngừng phát hành giấy mời.
Avec nos âmes sympathiques? secrets trop audacieux?
Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sympathique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.