symptôme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symptôme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symptôme trong Tiếng pháp.

Từ symptôme trong Tiếng pháp có các nghĩa là triệu chứng, chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symptôme

triệu chứng

noun (signal indicatif d'une maladie ou d'une blessure)

Depuis quand un symptôme n'a pas de rapport?
Từ lúc nào mà triệu chứng mới này không liên quan vậy?

chứng

noun

Depuis quand un symptôme n'a pas de rapport?
Từ lúc nào mà triệu chứng mới này không liên quan vậy?

Xem thêm ví dụ

▪ MÉDICAMENTS : Plusieurs catégories de médicaments sont utilisées, en fonction des symptômes.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
Quels sont les symptômes de l'obésité?
Bệnh gì có triệu chứng là béo phì?
Le plus infaillible symptôme de divorce était l’air méprisant de l’un des conjoints lorsque l’autre parlait.
“Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”.
Les kystes sont des symptômes, pas des diagnostics.
U nang là triệu chứng, không phải là chẩn đoán.
Les symptômes...
Các triệu chứng...
Pour nos patients qui ont un dépistage positif, nous avons une équipe de traitement pluridisciplinaire qui travaille pour diminuer l'adversité et traiter les symptômes avec les meilleures pratiques incluant les visites à la maison, la coordination des soins, des soins psychologiques, de la nutrition, un intervention holistique et, si besoin, des médicaments.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Les symptômes commencent généralement 6 à 30 jours après l'exposition et sont identiques à ceux de la fièvre typhoïde.
Các triệu chứng thường bắt đầu từ 6-30 ngày sau khi bị nhiễm và giống như triệu chứng sốt thương hàn.
Et les symptômes associés aux diagnostics.
Chẩn đoán với những triệu chứng gì.
Ceux là sont tous mes symptomes.
Đó là tất cả triệu chứng của tao rồi.
Il faut en conclure que les sectes sont avant tout un révélateur, un signe des temps, le symptôme d’un malaise chez une jeunesse assoiffée d’autre chose que du clinquant des ‘sociétés de consommation’.”
Vậy thì phải kết-luận là các giáo-phái trước hết là một điềm của thời-đại, chứng tỏ sự lo-âu của giới trẻ tuổi khát-khao một cái gì khác hơn là sự bóng-bẩy bề ngoài của cái “xã hội tiêu-thụ” này”.
Ces symptômes pourraient être très légers.
Chúng có thể khá nhẹ.
Nous diagnostiquons la maladie une fois seulement qu'elle devient symptomatique, et nous traitons le symptôme pour 10, 20, 30, 40 ans.
một khi nó xuất hiện triệu chứng, chúng ta chẩn đoán sau đó chúng ta điều trị triệu chúng đó trong khoảng 10,20,30,40 năm
Des vaisseaux sanguins enflammés expliqueraient son IRM et les symptômes neurologiques.
trông nó sẽ y hệt những gì ta thấy trên tấm phim cộng hưởng từ ở Trenton và áp lực sẽ gây ra các triệu chứng thần kinh.
Une chose est de reconnaître les symptômes de la faiblesse spirituelle, autre chose est de prendre des mesures pour remédier à la situation.
Nhận ra các triệu chứng yếu kém thiêng liêng là một chuyện; đối diện với chúng và hành động để sửa đổi lại là chuyện khác.
Les embouteillages ne sont qu'un symptome de ce défi, et ils sont vraiment très, très gênants, mais ils ne sont que ça.
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy.
Entre autres symptômes, le nourrisson pleure des heures d’affilée, pendant au moins trois jours par semaine.
Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần.
Après avoir suivi ces quelques recommandations, il vous sera utile d’analyser quels symptômes trahissent immanquablement le manque de sang-froid.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
Tout le monde n'a pas tous ces symptômes, ou ne les vit pas de la même façon ou au même niveau.
Không phải ai cũng gặp những triệu chứng này hay trải qua với cùng cường độ và quy mô.
Mais parce qu’il semblait capable de boire beaucoup sans présenter de symptômes apparents, il pensait être maître de sa vie.
Tuy nhiên, vì dường như uống nhiều rượu nhưng không có triệu chứng rõ ràng nên anh nghĩ mình kiểm soát được đời sống.
Quelque chose cause tes symptômes.
Thứ gì đó đã gây ra triệu chứng này.
Je pense que cette éruption incontrôlée, le sauvetage des banques, la crise hypothécaire et tout le reste ne sont que les symptômes d’un seul et même problème.
Nên tôi nghĩ vụ phun trào dầu này, việc cứu trợ ngân hàng, cuộc khủng hoảng vay nợ, tất cả là triệu chứng của cùng 1 nguyên nhân.
» Il y a eu des essais de chiens de thérapie, de retraite dans la nature -- beaucoup de choses qui libèrent temporairement du stress mais n'éliminent pas à long terme les symptômes du TSPT.
Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD.
J’ai imploré Dieu de me guérir de ma douleur, mais ces symptômes ont persisté pendant environ dix ans.
Tôi cầu nguyện lên Thượng Đế xin Ngài chữa lành cơn đau của tôi, nhưng những triệu chứng này vẫn kéo dài trong khoảng 10 năm.
Un symptôme de ma propre pathologie.
Một triệu chứng mà tôi cũng mắc phải.
Parmi les symptômes figurent l’angoisse, la dépression et les sautes d’humeur, ainsi que les difficultés pour se concentrer, pour travailler et pour dormir.
Các triệu chứng bao gồm lo lắng, buồn nản và tâm trạng bất ổn, cũng như khó tập trung để suy nghĩ, làm việc và ngủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symptôme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.