systématique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ systématique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ systématique trong Tiếng pháp.

Từ systématique trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân loại học, dứt khoát, triệt để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ systématique

phân loại học

adjective

dứt khoát

adjective

triệt để

adjective

Xem thêm ví dụ

Toutes deux proposent d’utiliser le livre dans le cadre d’une étude systématique.
Cả hai lời đề nghị đều khuyến khích dùng sách này để học hỏi theo phương pháp hẳn hoi.
Nous avons simplement commencé par un dépistage systématique de nos enfants lors de leurs examens médicaux parce que je sais que si une patiente a un score d'EAE de 4, elle a 2,5 fois plus de risques de développer une hépatite ou une MPOC, elle 4,5 fois plus de risques de devenir dépressive, et elle a 12 fois plus de risques de faire une tentative de suicide que mes patients avec un score d'EAE de 0.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
» Et la salle est devenue très silencieuse, et cette femme a dit : « Il est impossible, avec notre histoire, que nous puissions un jour nous engager dans le massacre systématique des êtres humains.
Căn phòng trở nên yên lặng rồi người phụ nữ này nói tiếp " trong lịch sử của chúng tôi Chưa bao giờ,chúng tôi tham gia vào việc giết người có hệ thống cả
Le placement systématique de cette espèce a longtemps été disputé.
Tính hợp lệ của phân loài này đã được tranh luận nhiều lần.
« Les Montagnards essaieront de fuir le Vietnam tant que le gouvernement vietnamien continuera de violer de façon systématique leurs droits fondamentaux », a conclu Phil Robertson.
"Những người Thượng sẽ còn tiếp tục trốn chạy khỏi Việt Nam chừng nào chính quyền còn vi phạm các quyền cơ bản của họ một cách có hệ thống," ông Robertson phát biểu.
On sait désormais que c'est systématique.
STOKES: Giờ chúng ta biết rằng không phải ngẫu nhiên, tất cả đều được tính toán trước.
(Éphésiens 2:2; 2 Corinthiens 4:4.) Rien d’étonnant que beaucoup se demandent si toutes les atrocités commises en notre ère scientifique “éclairée” — deux guerres mondiales, génocides en Europe et au Cambodge, famine entretenue en Afrique pour des motifs politiques, profondes divisions religieuses et raciales un peu partout dans le monde, haine, meurtres, recours systématique à la torture, avilissement des hommes par la drogue, pour ne citer que celles-là — ne correspondraient pas au plan d’une puissante force méchante désireuse de détourner les humains de Dieu, voire de les conduire à un suicide collectif.
Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể.
Malheureusement, il y a un groupe de gens qui n'ont presque pas de feedback systématique pour les aider à améliorer leur façon de travailler, et ces gens- là exercent l'un des métiers les plus importants du monde.
Thật không may, một nhóm người hầu như không phản hồi hệ thống để giúp họ làm việc tốt hơn, và những người này một trong những công việc quan trọng nhất trên thế giới.
L’obésité, par exemple, peut être un signe de gloutonnerie, mais ce n’est pas systématique.
Thí dụ, chứng béo phì có thể là dấu hiệu của thói háu ăn, nhưng không phải lúc nào cũng thế.
Nous sommes donc maintenant en train de faire des tests systématiques sur le terrain pour déterminer si quelque chose comme ça est réellement utile pour le travailleur de santé ASHA.
Vậy chúng tôi ngay bây giờ làm vài bài kiểm tra lĩnh vực có hệ thống để cơ bản xác định chắc chắn những thứ như thế này thật sự làm nên định hướng cho ASHA.
Ils ont enduré des persécutions brutales, systématiques et prolongées sous les deux principaux régimes totalitaires en Europe.
Suốt thời gian đó, Nhân Chứng Giê-hô-va đã chịu sự bắt bớ tàn bạo, có hệ thống, và kéo dài dưới hai chế độ chuyên chế chính ở Châu Âu.
15 Bien entendu, il ne faut pas en conclure que le pardon de Jéhovah est systématique.
15 Dĩ nhiên, chúng ta không kết luận rằng Đức Giê-hô-va luôn tha thứ cho mọi người phạm tội.
L'incitation à la haine désigne tout contenu qui justifie ou incite à la violence, ou dont l'objectif principal est d'inciter à la haine envers une personne ou un groupe en raison de son origine ethnique, de sa religion, de son handicap, de son âge, de sa nationalité, de son statut d'ancien combattant, de son sexe, de son orientation/identité sexuelle ou de toute autre caractéristique associée à une discrimination ou une marginalisation systématiques.
Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Cette politique de génocide délibéré et systématique débutant dans l'Europe sous domination nazie est formulée en termes procéduraux et géopolitiques par les dirigeants nazis en janvier 1942 lors de la conférence de Wannsee, tenue près de Berlin, et aboutit à la mort de 90 % des Juifs polonais et des deux tiers de la population juive d'Europe.
Chính sách diệt chủng người Do Thái trên toàn châu Âu một cách chậm rãi và có hệ thống này đã được các lãnh đạo của Đức Quốc xã trình bày tuần tự và mang tính địa chính trị học trong cuộc họp tại Hội nghị Wannsee trong tháng 1 năm 1942, và lên đến đỉnh điểm trong cuộc tàn sát chủng tộc Holocaust với kết quả 90% người Do Thái ở Ba Lan và hai phần ba số người Do Thái ở châu Âu bị giết chết.
Enfin, on a atteint ce que beaucoup considèrent comme le comble de l’horreur avec le meurtre systématique de millions de victimes dans les camps de concentration nazis.
Nhiều người xem cuộc thảm sát có hệ thống của hàng triệu người trong các trại tập trung Quốc Xã còn tệ hơn các cuộc thế chiến nữa.
La plupart des gens ne deviennent pas des ingénieurs informaticiens ou programmeurs, mais ces compétences de pensées créatives, de raisonnement systématique, de travail collaboratif -- des compétences que vous développez quand vous codez avec Scratch -- sont des choses que les gens peuvent utiliser peu importe ce qu'ils font dans leur vie professionnelle.
Nhiều người sẽ không trở thành nhà khoa học máy tính hoặc viết chương trình chuyên nghiệp, nhưng những kỹ năng về suy nghĩ một cách sáng tạo, lý do hóa một cách hệ thống, hổ trợ nhau làm việc những kỹ năng mà bạn thể phát triển khi bạn tạo mã trong chương trình Scatch là những phần mà mọi người có thể dùng trong bất cứ công việc này mà người ta đang làm.
Le système inquisitorial, basé initialement sur la délation et l’oppression, en vint à la torture systématique.
* Hệ thống pháp đình tôn giáo lúc đầu căn cứ trên sự lên án và cưỡng bức, và về sau thì căn cứ vào việc tra tấn có hệ thống.
Incluez des liens vers des confirmations de tiers ou vers des clauses de non-responsabilité pertinentes et faciles à trouver, lorsque les témoignages et les allégations insinuent le caractère général et systématique des résultats annoncés.
Bao gồm liên kết đến xác minh của bên thứ ba hoặc bao gồm tuyên bố từ chối trách nhiệm có liên quan và dễ nhận thấy khi có những lời chứng thực hoặc xác nhận ngụ ý rằng các kết quả này là thường gặp.
Lorsque Max Born lut cet article, il reconnut la formulation comme étant transposable et extensible au langage systématique des matrices, qu'il avait appris lors de son étude avec Jakob Rosanes à l'université de Wrocław.
Khi Born đọc bài báo đó, ông nhận ra rằng cách hình thức hóa đó có thể mở rộng ra ngôn ngữ của ma trận một cách hệ thống hơn, mà ông đã từng biết đến khi học cùng với Jakob Rosanes tại Đại học Breslau.
À partir de maintenant, le Bloc de recherche opérera de façon systématique.
Từ bây giờ, Search Bloc sẽ triển khai theo phương pháp mới.
Selon un dictionnaire, la science est l’« étude systématique de la nature et des mécanismes de l’univers physique et matériel, fondée sur l’observation, l’expérience et la mesure ».
Một từ điển cho biết khoa học là “hệ thống tri thức về bản chất và cách vận hành của vũ trụ vật chất dựa vào việc quan sát, thử nghiệm và đo lường”.
La seconde est l'assurance qu'il y a un accès précoce systématique à un avocat conseil.
Thứ hai là việc đảm bảo một cách hệ thống quyền cho người phạm tội được người tư vấn ngay từ đầu.
La première fête-Sed n'était généralement pas célébrée avant trente ans de règne (même si ça n'a pas été systématique), et les fêtes-Sed suivantes pouvaient être répétées tous les trois ans.
Theo truyền thống, lễ hội Sed đầu tiên thường không được cử hành trước năm trì vì thứ 30 của nhà vua, và các lễ hội Sed sau này được tổ chức lặp đi lặp lại mỗi ba năm một lần.
C'est plus léger, un suivi plus systématique.
Nhẹ hơn, phù hợp để theo dõi hơn.
Ils s'approchent aujourd'hui de 100 pour cent d'investissement durable par l'intégration systématique de l'ESG dans tout le fonds.
Giờ họ đang tiến đến đầu tư bền vững 100% bằng việc lồng ghép ESG có hệ thống trong toàn quỹ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ systématique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.