systématiquement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ systématiquement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ systématiquement trong Tiếng pháp.

Từ systématiquement trong Tiếng pháp có các nghĩa là riệt, có hệ thống, dứt khoát, triệt để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ systématiquement

riệt

adverb

có hệ thống

adverb (một cách) có hệ thống)

Et personne n'avait systématiquement considéré la paroi tissulaire.
Không ai xem xét thành mô một cách có hệ thống.

dứt khoát

adverb

triệt để

adverb

Xem thêm ví dụ

Dieu n’intervient pas systématiquement
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Un jeune nommé Guillaume se rappelle : “ Dans ma famille, le samedi matin était systématiquement consacré à la prédication.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Si Dieu se contentait de systématiquement fermer les yeux, ses normes de justice s’en trouveraient discréditées.
Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
Ce sentiment ne bouleverse donc pas systématiquement la raison ni n’est forcément un poison mental.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
Ce justicier masqué vise systématiquement le port et les immeubles adjacents.
Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư.
5 De nombreux traducteurs de la Bible ont montré un respect sincère pour le nom divin, qu’ils ont systématiquement employé dans leur ouvrage.
5 Nhiều dịch giả Kinh-thánh đã tỏ ra chân thành kính trọng danh của Đức Chúa Trời và nhất quán dùng danh ấy trong bản dịch của họ.
CEUX qui visitent pour la première fois le centre de la ville westphalienne de Münster, en Allemagne, font systématiquement une halte pour contempler trois cages métalliques suspendues à la tour d’une église.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
Et, au fil du temps, nous avons commencé à comprendre et systématiquement analyser ce que signifiait cet écosystème de bricolage, parce que c'est quelque chose qui ne se passe pas seulement dans un coin de rue à Bombay.
Dần dần, chúng tôi bắt đầu hiểu và nghiên cứu một cách hệ thống hệ thống sửa chữa này thực sự là gì, vì điều này đang xảy ra không chỉ ở một góc đường ở Mumbai.
» Frère Krause m’a raconté plus tard qu’il avait été profondément touché que ce frère fidèle, qui n’avait aucun contact avec l’Église depuis de nombreuses années, ait docilement et systématiquement retiré de ses maigres revenus dix pour cent avec lesquels payer sa dîme.
Về sau, Anh Krause đã cho tôi biết rằng anh đã cảm động không tả xiết khi nghĩ rằng người anh em trung tín này, tuy không liên lạc với Giáo Hội trong nhiều năm, nhưng đã vâng lời lấy ra 10 phần trăm số thu nhập ít ỏi của mình để đóng tiền thập phân một cách đều đặn.
□ Pourquoi l’homme a- t- il systématiquement échoué dans ses efforts pour établir la paix ?
□ Tại sao các nỗ lực của loài người nhằm mang lại hòa bình đã luôn luôn thất bại?
Au lieu de cela, le lieutenant Mendes se portait systématiquement volontaire pour rester à bord et ne prenait pas part autrement aux activités lors des escales.
Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng.
J'espère que nous pourrons, par exemple, utiliser cela même pour que Wolfram Alpha fasse systématiquement des inventions et des découvertes à la volée et trouve toutes sortes de choses merveilleuses qu'aucun ingénieur et aucun processus d'évolution progressive n'auraient jamais trouvé.
Tôi mong rằng chúng ta sẽ có thể sử dụng Wolfram Alpha để thực hiện các phát minh và khám phá và những điều tuyệt với khác mà không nhà kỹ sư nào và không quá trình tiến hóa nào có thể thực hiện được.
Une personnalité moralement forte est le résultat de choix systématiquement corrects faits lors des épreuves de la vie.
Chí khí đạo đức mạnh mẽ phát sinh từ những điều chọn lựa đúng liên tục trong những nỗi gian nan và thử thách của cuộc sống.
Au lieu d'exiger l'intervention, notre constitution laisse la discrétion -- discrétion que les états ont utilisé pour discriminer systématiquement et refuser tout recours à d'innombrables victimes.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không biện pháp khắc phục.
N’en concluons pas cependant qu’il est systématiquement déplacé de prononcer une prière publique un peu plus longue que de coutume.
Tuy nhiên, đôi khi lời cầu nguyện trước công chúng tương đối dài lại có thể thích hợp.
Les autres se retrouvent systématiquement dans les équipages les plus lents et sont ensuite rejetés.
Các tay chèo khác dường như luôn xuất hiện ở nhóm chèo chậm hơn và những người này cuối cùng sẽ bị loại bỏ.
Quand nous faisons le bilan de notre journée, y trouvons- nous systématiquement des moments où nous avons contribué à sanctifier le nom de Dieu ou à répandre la bonne nouvelle ?
Cuối mỗi ngày, chúng ta có thể nhìn lại xem đã làm được những gì hầu góp phần làm thánh danh Đức Chúa Trời và công bố tin mừng về Nước Trời không?
Avant de finaliser votre achat, vous trouverez systématiquement sur l'écran de paiement le détail des taxes appliquées.
Bạn sẽ luôn nhìn thấy mức thuế được tính trên màn hình thanh toán trước khi hoàn tất giao dịch mua của mình.
Nous sous-estimons systématiquement ce que les criminels et les terroristes peuvent faire.
Chúng ta đã ngoan cố đánh giá thấp những gì mà những tên tội phạm và khủng bố có thể làm.
La géométrie fut le second domaine dans lequel les groupes furent systématiquement utilisés, en particulier dans le programme d'Erlangen de Felix Klein, en 1872.
Hình học là lĩnh vực thứ hai mà ở đó lý thuyết nhóm được sử dụng một cách hệ thống, đặc biệt là các nhóm đối xứng trong chương trình Erlangen của Felix Klein năm 1872.
J’en voudrais un qui pense aux autres, et cherche d’abord à faire une passe et ne tire pas systématiquement.
Tôi muốn cậu ta là người không ích kỉ trước tiên sẽ xem có chuyền bóng được không, chứ không phải lúc nào cũng cố ghi bàn.
Ce fruit nous rapproche les uns des autres, contrairement aux œuvres de la chair, qui nous divisent systématiquement.
Bông trái thần khí hàn gắn lại vết rạn nứt giữa chúng ta với người khác, còn việc làm của xác thịt thì luôn gây sự chia rẽ.
Au sujet des Témoins de Jéhovah, il a écrit : “ Ils vont systématiquement de maison en maison. ”
Còn về Nhân Chứng Giê-hô-va, ông viết: “Họ đi từng nhà một cách có hệ thống”.
Devrions- nous systématiquement euthanasier tous les oiseaux mazoutés parce que la plupart vont mourir de toute façon?
Chúng ta có nên giết để giải thoát đau đớn tất cả những con chim bị dính dầu vì dù sao phần lớn trong số chúng cũng sẽ chết?
Google News Producer et Google Actualités n'hébergent aucun contenu d'éditeur sur le Web ouvert et redirigent systématiquement les robots d'exploration vers le site source de l'éditeur via un code d'état HTTP 301.
Google News Producer và Google Tin tức không lưu trữ bất kỳ nội dung nào của nhà xuất bản trên web mở và luôn chuyển hướng các bot tìm kiếm đến trang web nguồn tin của nhà xuất bản qua HTTP 301.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ systématiquement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.