systématiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ systématiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ systématiser trong Tiếng pháp.

Từ systématiser trong Tiếng pháp có nghĩa là hệ thống hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ systématiser

hệ thống hóa

verb

Xem thêm ví dụ

C'est celle que John Locke a systématisée quand il a dit que la Liberté était enracinée dans les droits de propriété privée et la protection de la Loi.
Đó là cái mà John Locke sắp xếp theo hệ thống khi ông ấy nói rằng tự do là gốc rễ của quyền tài sản tư và sự bảo vệ của luật pháp.
Bresse systématise le travail autour des arches et dresse un tableau de tous les cas particuliers,.
Bresse đã hệ thống hoá những nghiên cứu về mái vòm và đưa ra tổng quan cho các trường hợp cụ thể · .
Chacun de ces différents éléments peuvent être encapsulés et systématisés.
Và mỗi trong các yếu tố khác nhau này chúng ta có thể gói gọi và đặt vào trong 1 hệ thống.
Au XIXe siècle la langue fut généralement systématisée par : Raja Ram Mohan Roy, le grand réformateur du bengali, qui écrivit aussi une grammaire, Grammar of the Bengali Language (1832).
Ram Mohan Roy - nhà cải cách người Bengal - cũng viết cuốn Grammar of the Bengali Language (1832).
Selon l’historien Michael Rostovtzeff, des administrateurs “ tentèrent de réglementer et de systématiser [cette institution], sans succès ; en effet, aussi longtemps que cette institution exista, elle ne pouvait qu’engendrer des effets pernicieux.
Theo sử gia Michael Rostovtzeff, những người cầm quyền “cố điều hành và hệ thống hóa [chính sách], nhưng không thành công, vì ngày nào chính sách này còn được áp dụng, thì nó tiếp tục gây ra hệ quả xấu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ systématiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.