table de nuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ table de nuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ table de nuit trong Tiếng pháp.

Từ table de nuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn, giá, tù hãm, bắt đứng, giữ vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ table de nuit

bàn

giá

(stand)

tù hãm

(stand)

bắt đứng

(stand)

giữ vững

(stand)

Xem thêm ví dụ

Oui, posez mes papiers sur la table de nuit, je vous prie.
Bà làm ơn để giấy tờ trên bàn cạnh giường giùm tôi.
Et le dispositif extérieur EXD peut se poser sur votre table de nuit.
Và đây la EXD, dụng cụ bên ngoài cơ thể bạn có thể có nó trên bàn buổi tối.
Ce que je veux dire, c'est que tout le monde a peut-être un gode de 30 cm dans sa table de nuit.
Xem này, ý anh là, có lẽ mọi người đều có một cái trym giả hai đầu 30 cm trong tủ đầu giường của họ.
Il y a deux horloges dans la pièce: une sur le manteau de cheminée et une plus petite sur la table de nuit.
“Trong phòng có hai cái đồng hồ: cái to đặt trên bệ lò sưởi và cái nhỏ đặt trên bàn cạnh giường bố.
Je gardais à côté de moi, sur la table de nuit, une Bible et un assortiment de brochures et de tracts pour les visiteurs.
Trên bàn cạnh giường, tôi để cuốn Kinh-thánh và một số sách mỏng và giấy nhỏ cho những người đến thăm.
Il a silencieusement retiré un à un les objets de dessous le lit ainsi que l’argent que Jacques avait mis dans un tiroir de sa table de nuit.
Hắn lặng lẽ dọn mọi thứ quý giá dưới gầm giường cùng tất cả số tiền mà ông để trong ngăn kéo chiếc bàn bên cạnh.
Evidemment, je suis sûr que vous gardez tous une copie de ces objectifs sous votre oreiller, ou sur la table de nuit, si ce n’est pas le cas et votre mémoire aurait besoin d'un petit rafraîchissement, voici ce sur quoi ils se sont mis d'accord : les pays en développement ont promis de diminuer au moins de moitié l'extrême pauvreté, la faim et les morts par maladies ainsi que d'autres objectifs, d'ici 2015, et les pays développés ont promis de les aider à réaliser cela en effaçant leurs dettes, en augmentant l'aide humanitaire et en réformant le commerce.
Tôi chắc rằng các bạn đều đang giữ một bản sao các mục tiêu dưới gối của mình hay trên bàn cạnh giường để phòng trường hợp trí nhớ của bạn cần được xới lên Sự thỏa thuận sau đó sẽ đến thế này: các nước phát triển cam đoan giảm phân nửa tỉ lệ nghèo, đói và chết vì bệnh tật chạy theo vài mục tiêu khác đến năm 2015 Các quốc gia phát triển cam đoan sẽ giúp họ đạt được mục tiêu bằng giảm các khoản nợ tăng viện trợ và cải thiện thương mại
Et à haute voix : « Parbleu, j’allais me mettre à table pour réparer les émotions de cette nuit.
Và lớn tiếng: – Tôi sắp sửa ngồi vào bàn ăn để lấy lại những sự xúc cảm lúc ban đêm.
Ces deux aires de service ont des toilettes, des machines distributrices, des tables de pique-nique, des aires de marche et de la sécurité la nuit.
Cả hai cặp có nhà vệ sinh, máy bán hàng tự động, bàn ăn ngoài trời, khu dành cho chó đi bộ và an ninh đêm.
Toute la journée il était à la boutique, et chaque nuit, il était assis à la table de cuisine avec Mia, pour l'aider à faire ses devoirs.
Mỗi ngày, ông ấy buôn bán ở cửa hàng, mỗi khi đêm về, ông ấy vào bếp cùng Mia, giúp nó làm bài tập.
Nous pouvons imaginer Paul assis sur un tabouret, penché sur sa table de travail, en train de couper et de coudre jusque tard dans la nuit.
Chúng ta có thể tưởng tượng Phao-lô ngồi trên ghế thấp, cúi xuống bàn, cắt và may cho đến khuya.
" Il ", a déclaré le propriétaire, en plaçant la bougie sur un coffre de mer vieille folle qui ne double tâche comme un lave- mains et de centre de table; " là- bas, installez- vous confortablement maintenant, et bonne nuit à vous. "
" Có ", cho biết chủ nhà, đặt ngọn nến trên ngực biển điên rồ đó đã nhiệm vụ tăng gấp đôi như một đứng rửa và bảng trung tâm, " có làm cho mình cảm thấy thoải mái bây giờ, và ban đêm để các ngươi. "
Je me souviens comme c'était effrayant de voir le lustre au-dessus de notre table à manger se balancer à chaque tremblement de terre mineur, et parfois je ne pouvais pas dormir la nuit, terrifiée à l'idée que le Big One puisse frapper pendant notre sommeil.
Tôi nhớ cảm giác sợ hãi thế nào khi nhìn thấy đèn chùm được treo trên bàn ăn của chúng tôi, đu đưa qua lại suốt mỗi trận động đất nhỏ, và đôi khi tôi không thể nào ngủ được vào ban đêm, sợ rằng Big One sẽ tấn công khi chúng tôi đang ngủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ table de nuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.