table trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ table trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ table trong Tiếng pháp.

Từ table trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn, bảng, mặt, Sơn Án, Table. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ table

bàn

noun (Meuble, surface plane sur pieds|1)

Cette table est lourde.
Cái bàn này nặng quá.

bảng

noun

Regardez les trains pour Londres dans la table des horaires.
Hãy tìm các chuyến xe lửa đến London trong bảng lịch trình.

mặt

noun

Sơn Án

proper

Table

proper (page d'homonymie)

Voici donc Anatomage Table. Merci.
Và đây chính là Anatomage Table. Cảm ơn các bạn.

Xem thêm ví dụ

Nous devions redisposer les tables et les chaises pour chaque réunion.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Moi, je préfère une pinte et une table, je suis du genre fainéant.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
Enfin, une table à bronzer et des catalogues de lingerie...
Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
“ Vous ne pouvez avoir part à ‘ la table de Jéhovah ’ et à la table des démons. ” — 1 Corinthiens 10:21.
“Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21.
Par exemple, cette dernière propose peut-être une connexion Wi-Fi aux clients ou des tables en terrasse.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Si ce programme est menacé de quelque façon que ce soit, l'homme qui la dirige se mettra à table.
Nếu chương trình này bị đe dọa, kẻ điều hành nó sẽ cho phát tán những bí mật đó.
« ’Ses yeux et son sourire désarmant m’ont donné l’impression qu’il était inoffensif, alors je l’ai vite quitté et je me suis dirigé vers la table.
“‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn.
Il a renversé les tables de ceux qui changeaient l’argent et il a jeté leurs pièces par terre.
Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất.
Elles y donnent des concerts de musique religieuse rock, elles ont des salles d’haltérophilie, des tables de billard, des garderies et des salles de projection privées.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
J'ai réservé une table à l'étage.
Em đã đặt bàn ở trên lầu
C'était la table, non?
cái bàn đó, phải chứ?
Chacun sait ce qu’il a à faire, qu’il s’agisse de débarrasser la table ou de faire la vaisselle — ce qui veut dire d’abord pomper de l’eau et la faire chauffer.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
L’essentiel se limite pourtant à des choses aussi simples qu’un bon lit, une table, etc.
Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác.
Nous mettons cartes sur table.
Chúng tôi đã đặt lá bài trên bàn rồi.
Être souple signifiera peut-être faire table rase des préjugés qui pèsent sur certains emplois.
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
Et pour le prouver, dit-elle, la taille et la forme exacte de ces deux dessus de tables est identiques et je vais vous le prouver.
Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy
La table est mise.
Bàn ăn đã dọn rồi.
Sur la table.
Để trên bàn ấy.
15 min : « Comment prêcher à l’aide d’un présentoir ou d’une table d’exposition ».
20 phút: Những kỳ lễ thường niên mang lại sự vui mừng.
Je vais aux tables de jeu.
Tôi đi chơi bài đây.
On avait mis sur la table de l'argent, des bouteilles, des cigarettes, et des règles.
Trên cái bàn ấy có tiền, có các chai rượu, có thuốc lá và có các phép tắc.
Quel travail pourrais- tu faire pour rendre service à toute la famille ? — Tu pourrais mettre la table, faire la vaisselle, sortir la poubelle, ranger ta chambre, ramasser tes jouets.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Le commissaire s’est excusé, puis a ramassé les Bibles et les a posées sur la table.
Ông cảnh sát trưởng xin lỗi, rồi nhặt các cuốn Kinh-thánh lên và để trên bàn.
La masse est déposée sur la table de la Chambre des communes pour la durée de la séance.
Cây chùy nằm trên bàn của Hạ viện trong suốt cuộc họp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ table trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.